|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
038746 |
Giải nhất |
06273 |
Giải nhì |
95400 |
Giải ba |
19754 00356 |
Giải tư |
37720 23567 46759 33253 20601 97299 49571 |
Giải năm |
9071 |
Giải sáu |
1176 8323 2030 |
Giải bảy |
426 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,3 | 0 | 0,1 | 0,72 | 1 | | | 2 | 0,3,62 | 2,5,7 | 3 | 0 | 5 | 4 | 6 | | 5 | 3,4,6,9 | 22,4,5,7 | 6 | 7 | 6 | 7 | 12,3,6 | | 8 | | 5,9 | 9 | 9 |
|
XSAG - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
817016 |
Giải nhất |
11067 |
Giải nhì |
82267 |
Giải ba |
42321 36476 |
Giải tư |
83035 69655 09257 16802 74360 68093 13327 |
Giải năm |
2877 |
Giải sáu |
9864 9309 1737 |
Giải bảy |
186 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 2,9 | 2 | 1 | 6 | 0 | 2 | 1,7 | 9 | 3 | 5,7 | 6 | 4 | | 3,5 | 5 | 5,7 | 1,7,8 | 6 | 0,4,72 | 2,3,5,62 7 | 7 | 0,6,7 | | 8 | 6 | 0 | 9 | 3 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
070991 |
Giải nhất |
59361 |
Giải nhì |
46106 |
Giải ba |
04265 73696 |
Giải tư |
47918 74980 98854 12345 53988 66923 40927 |
Giải năm |
3024 |
Giải sáu |
3442 7574 9753 |
Giải bảy |
523 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 6 | 3,6,9 | 1 | 8 | 4 | 2 | 32,4,7 | 22,5 | 3 | 1 | 2,5,7 | 4 | 2,5 | 4,6 | 5 | 3,4 | 0,9 | 6 | 1,5 | 2 | 7 | 4 | 1,8 | 8 | 0,8 | | 9 | 1,6 |
|
XSDN - Loại vé: L: 9K4
|
Giải ĐB |
068775 |
Giải nhất |
44872 |
Giải nhì |
96180 |
Giải ba |
17606 71474 |
Giải tư |
99543 59164 74826 76091 25721 02072 94090 |
Giải năm |
2924 |
Giải sáu |
6269 0875 2020 |
Giải bảy |
370 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7,8,9 | 0 | 6 | 2,9 | 1 | | 72 | 2 | 0,1,4,6 | 4 | 3 | | 2,6,7 | 4 | 3 | 72 | 5 | | 0,2 | 6 | 4,8,9 | | 7 | 0,22,4,52 | 6 | 8 | 0 | 6 | 9 | 0,1 |
|
XSCT - Loại vé: L: K4T9
|
Giải ĐB |
368273 |
Giải nhất |
92168 |
Giải nhì |
78644 |
Giải ba |
45823 63014 |
Giải tư |
59493 96463 66258 12860 82350 18829 73327 |
Giải năm |
9137 |
Giải sáu |
0762 3347 4881 |
Giải bảy |
206 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | 62 | | 1 | 4 | 6 | 2 | 3,7,9 | 2,6,7,9 | 3 | 7 | 1,4 | 4 | 4,7 | | 5 | 0,8 | 02 | 6 | 0,2,3,8 | 2,3,4 | 7 | 3 | 5,6 | 8 | | 2 | 9 | 3 |
|
XSST - Loại vé: L: K4T9
|
Giải ĐB |
327288 |
Giải nhất |
19992 |
Giải nhì |
77572 |
Giải ba |
37436 67521 |
Giải tư |
64679 56740 83292 86791 68305 59891 57521 |
Giải năm |
2035 |
Giải sáu |
0856 2719 8111 |
Giải bảy |
315 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 5 | 1,22,92 | 1 | 1,5,9 | 7,92 | 2 | 12 | 8 | 3 | 5,6 | | 4 | 0 | 0,1,3 | 5 | 6 | 3,5 | 6 | | | 7 | 2,9 | 8 | 8 | 3,8 | 1,7 | 9 | 12,22 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|