|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 31VL39
|
Giải ĐB |
812095 |
Giải nhất |
54264 |
Giải nhì |
29361 |
Giải ba |
01581 77438 |
Giải tư |
77969 25615 06998 08608 25445 13598 93980 |
Giải năm |
1049 |
Giải sáu |
0905 8124 7074 |
Giải bảy |
936 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 5,8 | 6,8 | 1 | 5 | | 2 | 4 | 9 | 3 | 6,8 | 2,6,7 | 4 | 5,9 | 0,1,4,9 | 5 | | 3 | 6 | 1,4,9 | | 7 | 4 | 0,3,92 | 8 | 0,1 | 4,6 | 9 | 3,5,82 |
|
XSBD - Loại vé: KS39
|
Giải ĐB |
721860 |
Giải nhất |
28043 |
Giải nhì |
12211 |
Giải ba |
71273 51855 |
Giải tư |
88877 86005 40263 46958 96385 41680 03957 |
Giải năm |
4556 |
Giải sáu |
3296 2561 9371 |
Giải bảy |
314 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 5 | 1,6,7 | 1 | 1,4 | | 2 | | 4,62,7 | 3 | | 1 | 4 | 3 | 0,5,8 | 5 | 5,6,7,8 | 5,9 | 6 | 0,1,32 | 5,7 | 7 | 1,3,7 | 5 | 8 | 0,5 | | 9 | 6 |
|
XSTV - Loại vé: 19-TV39
|
Giải ĐB |
295488 |
Giải nhất |
30362 |
Giải nhì |
25573 |
Giải ba |
95449 58384 |
Giải tư |
83166 86818 32488 26479 85630 18841 34029 |
Giải năm |
0469 |
Giải sáu |
1164 9896 0536 |
Giải bảy |
120 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | | 4 | 1 | 8 | 6 | 2 | 0,9 | 4,7 | 3 | 0,6 | 6,8 | 4 | 1,3,9 | | 5 | | 3,6,9 | 6 | 2,4,6,9 | | 7 | 3,9 | 1,82 | 8 | 4,82 | 2,4,6,7 | 9 | 6 |
|
XSTN - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
038746 |
Giải nhất |
06273 |
Giải nhì |
95400 |
Giải ba |
19754 00356 |
Giải tư |
37720 23567 46759 33253 20601 97299 49571 |
Giải năm |
9071 |
Giải sáu |
1176 8323 2030 |
Giải bảy |
426 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,3 | 0 | 0,1 | 0,72 | 1 | | | 2 | 0,3,62 | 2,5,7 | 3 | 0 | 5 | 4 | 6 | | 5 | 3,4,6,9 | 22,4,5,7 | 6 | 7 | 6 | 7 | 12,3,6 | | 8 | | 5,9 | 9 | 9 |
|
XSAG - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
817016 |
Giải nhất |
11067 |
Giải nhì |
82267 |
Giải ba |
42321 36476 |
Giải tư |
83035 69655 09257 16802 74360 68093 13327 |
Giải năm |
2877 |
Giải sáu |
9864 9309 1737 |
Giải bảy |
186 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 2,9 | 2 | 1 | 6 | 0 | 2 | 1,7 | 9 | 3 | 5,7 | 6 | 4 | | 3,5 | 5 | 5,7 | 1,7,8 | 6 | 0,4,72 | 2,3,5,62 7 | 7 | 0,6,7 | | 8 | 6 | 0 | 9 | 3 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
070991 |
Giải nhất |
59361 |
Giải nhì |
46106 |
Giải ba |
04265 73696 |
Giải tư |
47918 74980 98854 12345 53988 66923 40927 |
Giải năm |
3024 |
Giải sáu |
3442 7574 9753 |
Giải bảy |
523 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 6 | 3,6,9 | 1 | 8 | 4 | 2 | 32,4,7 | 22,5 | 3 | 1 | 2,5,7 | 4 | 2,5 | 4,6 | 5 | 3,4 | 0,9 | 6 | 1,5 | 2 | 7 | 4 | 1,8 | 8 | 0,8 | | 9 | 1,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|