|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
799677 |
Giải nhất |
82301 |
Giải nhì |
43858 |
Giải ba |
62826 00856 |
Giải tư |
34607 02869 21468 36785 56236 95950 90640 |
Giải năm |
8655 |
Giải sáu |
3418 1816 3714 |
Giải bảy |
585 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 1,7 | 0 | 1 | 42,6,8 | | 2 | 6 | | 3 | 6 | 12 | 4 | 0 | 5,82 | 5 | 0,5,6,8 | 1,2,3,5 | 6 | 8,9 | 0,7 | 7 | 7 | 1,5,6 | 8 | 52 | 6 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K3T10
|
Giải ĐB |
063649 |
Giải nhất |
20207 |
Giải nhì |
03717 |
Giải ba |
46152 42373 |
Giải tư |
64255 74083 16019 88138 15198 11482 32537 |
Giải năm |
8168 |
Giải sáu |
1752 7252 0747 |
Giải bảy |
447 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | | 1 | 7,92 | 53,8 | 2 | | 7,8 | 3 | 7,8 | | 4 | 72,9 | 5 | 5 | 23,5 | | 6 | 8 | 0,1,3,42 | 7 | 3 | 3,6,9 | 8 | 2,3 | 12,4 | 9 | 8 |
|
XSST - Loại vé: K3T10
|
Giải ĐB |
079448 |
Giải nhất |
58415 |
Giải nhì |
82439 |
Giải ba |
96173 25207 |
Giải tư |
69430 78294 60971 85343 82339 15654 98439 |
Giải năm |
3919 |
Giải sáu |
6244 1424 2457 |
Giải bảy |
143 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1,7 | 0,7 | 1 | 5,9 | | 2 | 4 | 42,7 | 3 | 0,93 | 2,4,5,9 | 4 | 32,4,8 | 1 | 5 | 4,7 | | 6 | | 0,5 | 7 | 1,3 | 4 | 8 | | 1,33 | 9 | 4 |
|
XSBTR - Loại vé: K42-T10
|
Giải ĐB |
490863 |
Giải nhất |
78923 |
Giải nhì |
10303 |
Giải ba |
39542 69103 |
Giải tư |
39794 09856 15869 83915 20729 59453 18194 |
Giải năm |
9753 |
Giải sáu |
5574 8620 4905 |
Giải bảy |
314 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 32,5 | | 1 | 2,4,5 | 1,4 | 2 | 0,3,9 | 02,2,52,6 | 3 | | 1,7,92 | 4 | 2 | 0,1 | 5 | 32,6 | 5 | 6 | 3,9 | | 7 | 4 | | 8 | | 2,6 | 9 | 42 |
|
XSVT - Loại vé: 10C
|
Giải ĐB |
147724 |
Giải nhất |
14234 |
Giải nhì |
31042 |
Giải ba |
37216 42125 |
Giải tư |
39250 68893 87968 71005 05113 85460 08226 |
Giải năm |
8682 |
Giải sáu |
9669 4489 6564 |
Giải bảy |
905 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | 52 | 1 | 1 | 1,3,6 | 4,8 | 2 | 4,5,6 | 1,9 | 3 | 4 | 2,3,6 | 4 | 2 | 02,2 | 5 | 0 | 1,2 | 6 | 0,4,8,9 | | 7 | | 6 | 8 | 2,9 | 6,8 | 9 | 3 |
|
XSBL - Loại vé: T10K3
|
Giải ĐB |
265579 |
Giải nhất |
48957 |
Giải nhì |
97646 |
Giải ba |
01419 95950 |
Giải tư |
67374 45497 65731 42562 06200 73781 10995 |
Giải năm |
2353 |
Giải sáu |
8009 1534 9842 |
Giải bảy |
337 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,5 | 0 | 0,9 | 3,8 | 1 | 0,9 | 4,6 | 2 | | 5 | 3 | 1,4,7 | 3,7 | 4 | 2,6 | 9 | 5 | 0,3,7 | 4 | 6 | 2 | 3,5,9 | 7 | 4,9 | | 8 | 1 | 0,1,7 | 9 | 5,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|