|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:31VL34
|
Giải ĐB |
920159 |
Giải nhất |
27844 |
Giải nhì |
38485 |
Giải ba |
36672 90958 |
Giải tư |
18865 94917 71250 11730 05632 59862 16787 |
Giải năm |
2757 |
Giải sáu |
8960 6164 8672 |
Giải bảy |
504 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,6 | 0 | 4 | | 1 | 7 | 3,6,72 | 2 | 5 | | 3 | 0,2 | 0,4,6 | 4 | 4 | 2,6,8 | 5 | 0,7,8,9 | | 6 | 0,2,4,5 | 1,5,8 | 7 | 22 | 5 | 8 | 5,7 | 5 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: L:KS34
|
Giải ĐB |
759464 |
Giải nhất |
65308 |
Giải nhì |
42005 |
Giải ba |
11905 80915 |
Giải tư |
50608 28776 03035 06599 45732 04379 82141 |
Giải năm |
8011 |
Giải sáu |
3900 8774 4607 |
Giải bảy |
043 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,52,7,82 | 1,4 | 1 | 1,5 | 3,9 | 2 | | 4 | 3 | 2,5 | 6,7 | 4 | 1,3 | 02,1,3 | 5 | | 7 | 6 | 4 | 0 | 7 | 4,6,9 | 02 | 8 | | 7,9 | 9 | 2,9 |
|
XSTV - Loại vé: L:19-TV34
|
Giải ĐB |
802269 |
Giải nhất |
69365 |
Giải nhì |
19347 |
Giải ba |
33037 60310 |
Giải tư |
68332 60880 69433 29129 91096 59005 02696 |
Giải năm |
3942 |
Giải sáu |
7105 3834 3961 |
Giải bảy |
351 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 52 | 5,6 | 1 | 0 | 3,4 | 2 | 9 | 3 | 3 | 2,3,4,7 | 3 | 4 | 2,7 | 02,6 | 5 | 1,7 | 92 | 6 | 1,5,9 | 3,4,5 | 7 | | | 8 | 0 | 2,6 | 9 | 62 |
|
XSTN - Loại vé: L:8K3
|
Giải ĐB |
878204 |
Giải nhất |
37763 |
Giải nhì |
81596 |
Giải ba |
16743 30761 |
Giải tư |
26938 94232 02154 83997 49926 77972 78664 |
Giải năm |
6670 |
Giải sáu |
0131 5731 3383 |
Giải bảy |
239 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4 | 32,6 | 1 | | 3,7 | 2 | 6 | 3,4,6,8 | 3 | 12,2,3,8 9 | 0,5,6 | 4 | 3 | | 5 | 4 | 2,9 | 6 | 1,3,4 | 9 | 7 | 0,2 | 3 | 8 | 3 | 3 | 9 | 6,7 |
|
XSAG - Loại vé: L:8K3
|
Giải ĐB |
024721 |
Giải nhất |
43395 |
Giải nhì |
79145 |
Giải ba |
63673 21521 |
Giải tư |
04317 68721 54304 00284 55256 84794 58103 |
Giải năm |
5082 |
Giải sáu |
7671 0526 5466 |
Giải bảy |
427 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,4 | 23,7 | 1 | 7 | 8 | 2 | 13,6,7 | 0,7 | 3 | | 0,8,9 | 4 | 5 | 4,8,9 | 5 | 6 | 2,5,6 | 6 | 6 | 1,2 | 7 | 1,3 | | 8 | 2,4,5 | | 9 | 4,5 |
|
XSBTH - Loại vé: L:8K3
|
Giải ĐB |
211165 |
Giải nhất |
71162 |
Giải nhì |
52975 |
Giải ba |
28000 08861 |
Giải tư |
04282 84311 04507 03902 84377 21892 42816 |
Giải năm |
7390 |
Giải sáu |
3636 3720 6313 |
Giải bảy |
654 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,9 | 0 | 0,2,7 | 1,6 | 1 | 1,3,6 | 0,6,8,9 | 2 | 0,7 | 1 | 3 | 6 | 5 | 4 | | 6,7 | 5 | 4 | 1,3 | 6 | 1,2,5 | 0,2,7 | 7 | 5,7 | | 8 | 2 | | 9 | 0,2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|