|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
820750 |
Giải nhất |
02200 |
Giải nhì |
15919 |
Giải ba |
45691 13514 |
Giải tư |
92354 28265 98941 08707 82026 80355 91630 |
Giải năm |
7359 |
Giải sáu |
3213 1102 4572 |
Giải bảy |
067 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,5 | 0 | 0,2,7 | 4,9 | 1 | 3,4,9 | 0,7 | 2 | 6 | 1 | 3 | 0 | 1,52 | 4 | 1 | 5,6 | 5 | 0,42,5,9 | 2 | 6 | 5,7 | 0,6 | 7 | 2 | | 8 | | 1,5 | 9 | 1 |
|
XSCT - Loại vé: K3T1
|
Giải ĐB |
258016 |
Giải nhất |
36773 |
Giải nhì |
81061 |
Giải ba |
72098 42574 |
Giải tư |
65178 37323 46293 27277 49100 10520 37696 |
Giải năm |
2442 |
Giải sáu |
2346 7889 8678 |
Giải bảy |
105 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,5 | 6 | 1 | 6 | 2,4 | 2 | 0,2,3 | 2,7,9 | 3 | | 7 | 4 | 2,6 | 0 | 5 | | 1,4,9 | 6 | 1 | 7 | 7 | 3,4,7,82 | 72,9 | 8 | 9 | 8 | 9 | 3,6,8 |
|
XSST - Loại vé: K3T01
|
Giải ĐB |
887411 |
Giải nhất |
47187 |
Giải nhì |
43142 |
Giải ba |
79306 95847 |
Giải tư |
18308 98833 71569 53600 21763 77547 97625 |
Giải năm |
5305 |
Giải sáu |
9816 5739 3697 |
Giải bảy |
460 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,5,6,8 | 1,5 | 1 | 1,6 | 4 | 2 | 5 | 3,6 | 3 | 3,9 | | 4 | 2,72 | 0,2 | 5 | 1 | 0,1 | 6 | 0,3,9 | 42,8,9 | 7 | | 0 | 8 | 7 | 3,6 | 9 | 7 |
|
XSBTR - Loại vé: K03-T01
|
Giải ĐB |
766297 |
Giải nhất |
54743 |
Giải nhì |
61742 |
Giải ba |
57647 01634 |
Giải tư |
40248 74960 93206 01831 96290 06779 41697 |
Giải năm |
0609 |
Giải sáu |
5547 4285 0996 |
Giải bảy |
563 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | 6,9 | 3 | 1 | | 4 | 2 | | 3,4,6 | 3 | 1,3,4 | 3 | 4 | 2,3,72,8 | 8 | 5 | | 0,9 | 6 | 0,3 | 42,92 | 7 | 9 | 4 | 8 | 5 | 0,7 | 9 | 0,6,72 |
|
XSVT - Loại vé: 1C
|
Giải ĐB |
664716 |
Giải nhất |
58910 |
Giải nhì |
56201 |
Giải ba |
19737 31090 |
Giải tư |
45129 91749 50398 57845 81196 53587 15811 |
Giải năm |
5102 |
Giải sáu |
9737 5706 3507 |
Giải bảy |
357 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 1,2,6,7 9 | 0,1 | 1 | 0,1,6 | 0 | 2 | 9 | | 3 | 72 | | 4 | 5,9 | 4 | 5 | 7 | 0,1,9 | 6 | | 0,32,5,8 | 7 | | 9 | 8 | 7 | 0,2,4 | 9 | 0,6,8 |
|
XSBL - Loại vé: T01K3
|
Giải ĐB |
930985 |
Giải nhất |
58377 |
Giải nhì |
53224 |
Giải ba |
13216 77167 |
Giải tư |
31970 68559 05201 32075 79616 02006 63470 |
Giải năm |
0382 |
Giải sáu |
8757 5036 1420 |
Giải bảy |
075 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,72 | 0 | 1,5,6 | 0 | 1 | 62 | 8 | 2 | 0,4 | | 3 | 6 | 2 | 4 | | 0,72,8 | 5 | 7,9 | 0,12,3 | 6 | 7 | 5,6,7 | 7 | 02,52,7 | | 8 | 2,5 | 5 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|