|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
532993 |
Giải nhất |
15419 |
Giải nhì |
03726 |
Giải ba |
38123 24550 |
Giải tư |
84481 33721 93534 51462 81321 39527 54182 |
Giải năm |
9893 |
Giải sáu |
9170 9191 4737 |
Giải bảy |
608 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 8 | 22,8,9 | 1 | 9 | 6,8 | 2 | 12,3,6,7 | 2,92 | 3 | 4,7 | 3 | 4 | | | 5 | 0 | 2 | 6 | 2,7 | 2,3,6 | 7 | 0 | 0 | 8 | 1,2 | 1 | 9 | 1,32 |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K3
|
Giải ĐB |
380478 |
Giải nhất |
80108 |
Giải nhì |
13720 |
Giải ba |
62459 50939 |
Giải tư |
84550 85108 94848 86513 27641 58585 52967 |
Giải năm |
8383 |
Giải sáu |
6062 7398 2666 |
Giải bảy |
697 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 82 | 4 | 1 | 3 | 6 | 2 | 0 | 1,8 | 3 | 9 | | 4 | 1,8 | 8 | 5 | 0,8,9 | 6 | 6 | 2,6,7 | 6,9 | 7 | 8 | 02,4,5,7 9 | 8 | 3,5 | 3,5 | 9 | 7,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
954124 |
Giải nhất |
37784 |
Giải nhì |
56301 |
Giải ba |
43351 16586 |
Giải tư |
77310 77314 62571 93980 79681 69220 78878 |
Giải năm |
1613 |
Giải sáu |
4112 5094 0072 |
Giải bảy |
965 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,8 | 0 | 1 | 0,5,7,8 | 1 | 0,2,3,4 | 1,7 | 2 | 0,4 | 1,6 | 3 | | 1,2,8,9 | 4 | | 6 | 5 | 1 | 8 | 6 | 3,5 | | 7 | 1,2,8 | 7 | 8 | 0,1,4,6 | | 9 | 4 |
|
XSDN - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
820750 |
Giải nhất |
02200 |
Giải nhì |
15919 |
Giải ba |
45691 13514 |
Giải tư |
92354 28265 98941 08707 82026 80355 91630 |
Giải năm |
7359 |
Giải sáu |
3213 1102 4572 |
Giải bảy |
067 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,5 | 0 | 0,2,7 | 4,9 | 1 | 3,4,9 | 0,7 | 2 | 6 | 1 | 3 | 0 | 1,52 | 4 | 1 | 5,6 | 5 | 0,42,5,9 | 2 | 6 | 5,7 | 0,6 | 7 | 2 | | 8 | | 1,5 | 9 | 1 |
|
XSCT - Loại vé: K3T1
|
Giải ĐB |
258016 |
Giải nhất |
36773 |
Giải nhì |
81061 |
Giải ba |
72098 42574 |
Giải tư |
65178 37323 46293 27277 49100 10520 37696 |
Giải năm |
2442 |
Giải sáu |
2346 7889 8678 |
Giải bảy |
105 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,5 | 6 | 1 | 6 | 2,4 | 2 | 0,2,3 | 2,7,9 | 3 | | 7 | 4 | 2,6 | 0 | 5 | | 1,4,9 | 6 | 1 | 7 | 7 | 3,4,7,82 | 72,9 | 8 | 9 | 8 | 9 | 3,6,8 |
|
XSST - Loại vé: K3T01
|
Giải ĐB |
887411 |
Giải nhất |
47187 |
Giải nhì |
43142 |
Giải ba |
79306 95847 |
Giải tư |
18308 98833 71569 53600 21763 77547 97625 |
Giải năm |
5305 |
Giải sáu |
9816 5739 3697 |
Giải bảy |
460 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,5,6,8 | 1,5 | 1 | 1,6 | 4 | 2 | 5 | 3,6 | 3 | 3,9 | | 4 | 2,72 | 0,2 | 5 | 1 | 0,1 | 6 | 0,3,9 | 42,8,9 | 7 | | 0 | 8 | 7 | 3,6 | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|