|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 12D2
|
Giải ĐB |
413152 |
Giải nhất |
14754 |
Giải nhì |
35201 |
Giải ba |
46433 09396 |
Giải tư |
70194 80776 87662 67667 92682 59807 17352 |
Giải năm |
3796 |
Giải sáu |
5710 2037 4581 |
Giải bảy |
478 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1,7 | 0,8,9 | 1 | 0 | 52,6,8 | 2 | | 3 | 3 | 3,7 | 5,9 | 4 | | | 5 | 22,4 | 7,92 | 6 | 2,7 | 0,3,6 | 7 | 6,8 | 7 | 8 | 1,2 | | 9 | 1,4,62 |
|
XSDT - Loại vé: A52
|
Giải ĐB |
720511 |
Giải nhất |
94154 |
Giải nhì |
87443 |
Giải ba |
63823 51225 |
Giải tư |
13065 12412 46827 01425 04783 20034 67456 |
Giải năm |
9917 |
Giải sáu |
5992 4898 2123 |
Giải bảy |
051 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1,5 | 1 | 1,2,6,7 | 1,9 | 2 | 32,52,7 | 22,4,8 | 3 | 4 | 3,5 | 4 | 3 | 22,6 | 5 | 1,4,6 | 1,5 | 6 | 5 | 1,2 | 7 | | 9 | 8 | 3 | | 9 | 2,8 |
|
XSCM - Loại vé: T12K3
|
Giải ĐB |
701029 |
Giải nhất |
11454 |
Giải nhì |
94145 |
Giải ba |
74031 95908 |
Giải tư |
32215 26386 25991 19716 69404 08515 41374 |
Giải năm |
7035 |
Giải sáu |
4023 8650 2638 |
Giải bảy |
720 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 4,8 | 3,9 | 1 | 52,6 | | 2 | 0,3,9 | 2 | 3 | 1,5,8 | 0,5,7 | 4 | 5 | 12,3,4,7 | 5 | 0,4 | 1,8 | 6 | | | 7 | 4,5 | 0,3 | 8 | 6 | 2 | 9 | 1 |
|
XSTG - Loại vé: TG12C
|
Giải ĐB |
912927 |
Giải nhất |
51819 |
Giải nhì |
36900 |
Giải ba |
22471 46271 |
Giải tư |
71592 95052 95202 66743 57401 49418 89228 |
Giải năm |
5015 |
Giải sáu |
0368 3958 9816 |
Giải bảy |
147 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,2 | 0,72 | 1 | 5,6,8,9 | 0,5,9 | 2 | 7,8 | 4 | 3 | | | 4 | 3,7 | 1 | 5 | 2,82 | 1 | 6 | 8 | 2,4 | 7 | 12 | 1,2,52,6 | 8 | | 1 | 9 | 2 |
|
XSKG - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
044752 |
Giải nhất |
53315 |
Giải nhì |
45600 |
Giải ba |
83216 22694 |
Giải tư |
17556 64774 06798 45019 06439 48497 09332 |
Giải năm |
5703 |
Giải sáu |
7531 6628 3675 |
Giải bảy |
489 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,3 | 3 | 1 | 5,6,9 | 3,5 | 2 | 8 | 0 | 3 | 1,2,9 | 7,9 | 4 | | 1,5,7 | 5 | 2,5,6 | 1,5 | 6 | | 9 | 7 | 4,5 | 2,9 | 8 | 9 | 1,3,8 | 9 | 4,7,8 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL12K3
|
Giải ĐB |
445152 |
Giải nhất |
47091 |
Giải nhì |
54719 |
Giải ba |
54916 43403 |
Giải tư |
52556 49235 10492 89697 14171 40697 48854 |
Giải năm |
5113 |
Giải sáu |
8388 0524 5441 |
Giải bảy |
454 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 3 | 4,7,9 | 1 | 3,6,9 | 5,9 | 2 | 4 | 0,1 | 3 | 5 | 2,52 | 4 | 1 | 3 | 5 | 2,42,6 | 1,5 | 6 | | 92 | 7 | 1 | 8 | 8 | 0,8 | 1 | 9 | 1,2,72 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|