|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K03-T01
|
Giải ĐB |
766297 |
Giải nhất |
54743 |
Giải nhì |
61742 |
Giải ba |
57647 01634 |
Giải tư |
40248 74960 93206 01831 96290 06779 41697 |
Giải năm |
0609 |
Giải sáu |
5547 4285 0996 |
Giải bảy |
563 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | 6,9 | 3 | 1 | | 4 | 2 | | 3,4,6 | 3 | 1,3,4 | 3 | 4 | 2,3,72,8 | 8 | 5 | | 0,9 | 6 | 0,3 | 42,92 | 7 | 9 | 4 | 8 | 5 | 0,7 | 9 | 0,6,72 |
|
XSVT - Loại vé: 1C
|
Giải ĐB |
664716 |
Giải nhất |
58910 |
Giải nhì |
56201 |
Giải ba |
19737 31090 |
Giải tư |
45129 91749 50398 57845 81196 53587 15811 |
Giải năm |
5102 |
Giải sáu |
9737 5706 3507 |
Giải bảy |
357 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 1,2,6,7 9 | 0,1 | 1 | 0,1,6 | 0 | 2 | 9 | | 3 | 72 | | 4 | 5,9 | 4 | 5 | 7 | 0,1,9 | 6 | | 0,32,5,8 | 7 | | 9 | 8 | 7 | 0,2,4 | 9 | 0,6,8 |
|
XSBL - Loại vé: T01K3
|
Giải ĐB |
930985 |
Giải nhất |
58377 |
Giải nhì |
53224 |
Giải ba |
13216 77167 |
Giải tư |
31970 68559 05201 32075 79616 02006 63470 |
Giải năm |
0382 |
Giải sáu |
8757 5036 1420 |
Giải bảy |
075 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,72 | 0 | 1,5,6 | 0 | 1 | 62 | 8 | 2 | 0,4 | | 3 | 6 | 2 | 4 | | 0,72,8 | 5 | 7,9 | 0,12,3 | 6 | 7 | 5,6,7 | 7 | 02,52,7 | | 8 | 2,5 | 5 | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: 1D2
|
Giải ĐB |
717563 |
Giải nhất |
80208 |
Giải nhì |
81635 |
Giải ba |
26223 04858 |
Giải tư |
25869 25667 99909 78112 28236 52811 17469 |
Giải năm |
8390 |
Giải sáu |
9540 9472 4806 |
Giải bảy |
158 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 6,8,9 | 1 | 1 | 1,2 | 1,7 | 2 | 3 | 2,6 | 3 | 5,6 | | 4 | 0 | 3 | 5 | 82 | 0,3 | 6 | 3,7,93 | 6 | 7 | 2 | 0,52 | 8 | | 0,63 | 9 | 0 |
|
XSDT - Loại vé: B03
|
Giải ĐB |
459713 |
Giải nhất |
58590 |
Giải nhì |
20280 |
Giải ba |
87504 75693 |
Giải tư |
51398 45831 80396 89043 39893 50040 56770 |
Giải năm |
4433 |
Giải sáu |
4037 4898 5153 |
Giải bảy |
637 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7,8,9 | 0 | 4 | 3 | 1 | 3 | | 2 | | 1,3,4,5 92 | 3 | 1,3,72 | 0 | 4 | 0,3 | | 5 | 3 | 9 | 6 | 7 | 32,6 | 7 | 0 | 92 | 8 | 0 | | 9 | 0,32,6,82 |
|
XSCM - Loại vé: T01K3
|
Giải ĐB |
919588 |
Giải nhất |
68821 |
Giải nhì |
63953 |
Giải ba |
18450 42083 |
Giải tư |
70238 60003 30868 22281 75219 97189 51715 |
Giải năm |
3722 |
Giải sáu |
6950 4935 5274 |
Giải bảy |
292 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,52 | 0 | 3 | 2,8 | 1 | 5,9 | 2,9 | 2 | 0,1,2 | 0,5,8 | 3 | 5,8 | 7 | 4 | | 1,3 | 5 | 02,3 | | 6 | 8 | | 7 | 4 | 3,6,8 | 8 | 1,3,8,9 | 1,8 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|