|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 37VL08
|
Giải ĐB |
259342 |
Giải nhất |
83072 |
Giải nhì |
23278 |
Giải ba |
08555 45205 |
Giải tư |
50603 80850 60215 66013 43195 54544 11046 |
Giải năm |
5190 |
Giải sáu |
9045 9912 9844 |
Giải bảy |
803 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 32,5 | | 1 | 2,3,5 | 1,4,7,8 | 2 | | 02,1 | 3 | | 42 | 4 | 2,42,5,6 | 0,1,4,5 9 | 5 | 0,5 | 4 | 6 | | | 7 | 2,8 | 7 | 8 | 2 | | 9 | 0,5 |
|
XSBD - Loại vé: 02KS08
|
Giải ĐB |
199368 |
Giải nhất |
79515 |
Giải nhì |
89412 |
Giải ba |
61759 31500 |
Giải tư |
58619 49297 57155 33553 71940 61896 13608 |
Giải năm |
5045 |
Giải sáu |
1941 7295 6627 |
Giải bảy |
954 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,8 | 4 | 1 | 2,5,9 | 1,4 | 2 | 7 | 5 | 3 | | 5 | 4 | 0,1,2,5 | 1,4,5,9 | 5 | 3,4,5,9 | 9 | 6 | 8 | 2,9 | 7 | | 0,6 | 8 | | 1,5 | 9 | 5,6,7 |
|
XSTV - Loại vé: 25TV08
|
Giải ĐB |
255978 |
Giải nhất |
11066 |
Giải nhì |
42821 |
Giải ba |
23921 75389 |
Giải tư |
22140 13687 36214 10729 07268 38125 75035 |
Giải năm |
1195 |
Giải sáu |
6747 2888 8911 |
Giải bảy |
211 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | 12,22 | 1 | 12,4 | | 2 | 12,5,9 | | 3 | 5 | 1 | 4 | 0,7 | 2,3,8,9 | 5 | | 6 | 6 | 6,8 | 4,8 | 7 | 8 | 6,7,8 | 8 | 5,7,8,9 | 2,8 | 9 | 5 |
|
XSTN - Loại vé: 2K3
|
Giải ĐB |
133661 |
Giải nhất |
45670 |
Giải nhì |
86761 |
Giải ba |
41008 03835 |
Giải tư |
99083 20469 04622 33324 00165 25797 15254 |
Giải năm |
7988 |
Giải sáu |
0411 8217 8806 |
Giải bảy |
022 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 6,8 | 1,62 | 1 | 1,7 | 22 | 2 | 22,4 | 8 | 3 | 5 | 2,5 | 4 | | 3,6 | 5 | 4 | 0 | 6 | 12,5,9 | 1,9 | 7 | 0 | 0,82 | 8 | 3,82 | 6 | 9 | 7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-2K3
|
Giải ĐB |
513715 |
Giải nhất |
08917 |
Giải nhì |
18472 |
Giải ba |
86534 00841 |
Giải tư |
98331 35282 37560 44511 73901 57940 15332 |
Giải năm |
2117 |
Giải sáu |
2448 3415 5522 |
Giải bảy |
668 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 1 | 0,1,3,4 | 1 | 1,52,72 | 2,32,7,8 | 2 | 2 | | 3 | 1,22,4 | 3 | 4 | 0,1,8 | 12 | 5 | | | 6 | 0,8 | 12 | 7 | 2 | 4,6 | 8 | 2 | | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 2K3
|
Giải ĐB |
746337 |
Giải nhất |
43460 |
Giải nhì |
49150 |
Giải ba |
68018 01794 |
Giải tư |
29760 86459 04534 41780 65179 86422 73534 |
Giải năm |
8354 |
Giải sáu |
7800 6327 5289 |
Giải bảy |
015 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,62,8 | 0 | 0 | | 1 | 5,8 | 2 | 2 | 2,7 | | 3 | 42,7 | 32,5,9 | 4 | 8 | 1 | 5 | 0,4,9 | | 6 | 02 | 2,3 | 7 | 9 | 1,4 | 8 | 0,9 | 5,7,8 | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|