|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
751113 |
Giải nhất |
09615 |
Giải nhì |
85750 |
Giải ba |
46934 20586 |
Giải tư |
76448 79311 84417 46916 69088 28568 60590 |
Giải năm |
9653 |
Giải sáu |
1132 3686 2188 |
Giải bảy |
288 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | | 1 | 1 | 1,3,5,6 7 | 3 | 2 | | 1,5 | 3 | 2,4 | 3 | 4 | 8 | 1 | 5 | 0,3 | 1,82 | 6 | 8 | 1 | 7 | 9 | 4,6,83 | 8 | 62,83 | 7 | 9 | 0 |
|
XSCT - Loại vé: K2T1
|
Giải ĐB |
417188 |
Giải nhất |
78964 |
Giải nhì |
10633 |
Giải ba |
71113 69252 |
Giải tư |
15486 76976 84363 46362 87079 13088 26050 |
Giải năm |
2640 |
Giải sáu |
3913 8992 0396 |
Giải bảy |
251 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | | 5 | 1 | 32 | 5,6,9 | 2 | | 12,3,6 | 3 | 3 | 6 | 4 | 0 | 6 | 5 | 0,1,2 | 7,8,9 | 6 | 2,3,4,5 | | 7 | 6,9 | 82 | 8 | 6,82 | 7 | 9 | 2,6 |
|
XSST - Loại vé: K2T01
|
Giải ĐB |
010904 |
Giải nhất |
80676 |
Giải nhì |
63854 |
Giải ba |
55719 60815 |
Giải tư |
24096 60246 98901 90462 73897 06798 46273 |
Giải năm |
1743 |
Giải sáu |
6821 1868 8875 |
Giải bảy |
238 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,4 | 0,2 | 1 | 5,9 | 6 | 2 | 1 | 4,6,7 | 3 | 8 | 0,5 | 4 | 3,6 | 1,7 | 5 | 4 | 4,7,9 | 6 | 2,3,8 | 9 | 7 | 3,5,6 | 3,6,9 | 8 | | 1 | 9 | 6,7,8 |
|
XSBTR - Loại vé: K02-T01
|
Giải ĐB |
129844 |
Giải nhất |
24104 |
Giải nhì |
62677 |
Giải ba |
23200 63053 |
Giải tư |
65419 63131 26105 82229 05058 94423 39010 |
Giải năm |
0490 |
Giải sáu |
2185 2402 0125 |
Giải bảy |
458 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,5,9 | 0 | 0,2,4,5 | 3 | 1 | 0,9 | 0 | 2 | 3,5,9 | 2,5 | 3 | 1 | 0,4 | 4 | 4 | 0,2,8 | 5 | 0,3,82 | | 6 | | 7 | 7 | 7 | 52 | 8 | 5 | 1,2 | 9 | 0 |
|
XSVT - Loại vé: 1B
|
Giải ĐB |
765259 |
Giải nhất |
48679 |
Giải nhì |
81137 |
Giải ba |
89976 75150 |
Giải tư |
35557 17238 69606 06667 96575 27300 12393 |
Giải năm |
4918 |
Giải sáu |
8802 0108 3183 |
Giải bảy |
151 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,2,62,8 | 5 | 1 | 8 | 0 | 2 | | 8,9 | 3 | 7,8 | | 4 | | 7 | 5 | 0,1,7,9 | 02,7 | 6 | 7 | 3,5,6 | 7 | 5,6,9 | 0,1,3 | 8 | 3 | 5,7 | 9 | 3 |
|
XSBL - Loại vé: T01K2
|
Giải ĐB |
921375 |
Giải nhất |
89741 |
Giải nhì |
95212 |
Giải ba |
18779 40046 |
Giải tư |
72486 45020 15570 62022 49592 45569 83456 |
Giải năm |
0216 |
Giải sáu |
7882 8922 8951 |
Giải bảy |
319 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,7 | 0 | | 4,5 | 1 | 2,6,9 | 1,22,8,9 | 2 | 0,22 | | 3 | | | 4 | 0,1,6 | 7 | 5 | 1,6 | 1,4,5,8 | 6 | 9 | | 7 | 0,5,9 | | 8 | 2,6 | 1,6,7 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|