|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 6D2
|
Giải ĐB |
283385 |
Giải nhất |
78377 |
Giải nhì |
78764 |
Giải ba |
60687 98694 |
Giải tư |
55801 48520 89233 30961 70525 69738 42989 |
Giải năm |
2132 |
Giải sáu |
3647 1656 7045 |
Giải bảy |
929 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1 | 0,6 | 1 | | 3 | 2 | 0,5,9 | 3 | 3 | 2,3,8 | 6,9 | 4 | 5,7 | 2,4,8 | 5 | 6 | 5 | 6 | 1,4 | 4,7,82 | 7 | 7 | 3 | 8 | 5,72,9 | 2,8 | 9 | 4 |
|
XSDT - Loại vé: C25
|
Giải ĐB |
980281 |
Giải nhất |
88359 |
Giải nhì |
91695 |
Giải ba |
99829 34683 |
Giải tư |
52824 99963 41927 04801 53730 06798 23047 |
Giải năm |
0681 |
Giải sáu |
8857 8685 0224 |
Giải bảy |
370 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 1 | 0,82 | 1 | | | 2 | 42,7,9 | 6,8 | 3 | 0 | 22,5 | 4 | 7 | 8,9 | 5 | 4,7,9 | | 6 | 3 | 2,4,5 | 7 | 0 | 9 | 8 | 12,3,5 | 2,5 | 9 | 5,8 |
|
XSCM - Loại vé: T06K3
|
Giải ĐB |
597235 |
Giải nhất |
34175 |
Giải nhì |
77274 |
Giải ba |
30384 89567 |
Giải tư |
14773 49466 96992 63553 18749 76798 72637 |
Giải năm |
3614 |
Giải sáu |
9697 0371 1937 |
Giải bảy |
778 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 7 | 1 | 4 | 9 | 2 | 0 | 5,7 | 3 | 5,72 | 1,7,8 | 4 | 9 | 3,7 | 5 | 3 | 6 | 6 | 6,7 | 32,6,9 | 7 | 1,3,4,5 8 | 7,9 | 8 | 4 | 4 | 9 | 2,7,8 |
|
XSTG - Loại vé: TG-6C
|
Giải ĐB |
196318 |
Giải nhất |
81736 |
Giải nhì |
66536 |
Giải ba |
32682 10782 |
Giải tư |
40878 39091 49395 16308 61807 92286 67534 |
Giải năm |
2370 |
Giải sáu |
5337 2941 4873 |
Giải bảy |
616 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 7,8 | 4,9 | 1 | 6,8 | 82 | 2 | | 7 | 3 | 4,62,7 | 3 | 4 | 1,7 | 9 | 5 | | 1,32,8 | 6 | | 0,3,4 | 7 | 0,3,8 | 0,1,7 | 8 | 22,6 | | 9 | 1,5 |
|
XSKG - Loại vé: 6K3
|
Giải ĐB |
477472 |
Giải nhất |
07629 |
Giải nhì |
96799 |
Giải ba |
91334 90023 |
Giải tư |
19369 44897 59585 88782 55686 20431 60806 |
Giải năm |
8676 |
Giải sáu |
4484 1505 5521 |
Giải bảy |
546 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,6 | 2,3 | 1 | | 7,8 | 2 | 1,3,9 | 2 | 3 | 1,4 | 3,8 | 4 | 6 | 0,8 | 5 | 7 | 0,4,7,8 | 6 | 9 | 5,9 | 7 | 2,6 | | 8 | 2,4,5,6 | 2,6,9 | 9 | 7,9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL6K3
|
Giải ĐB |
299333 |
Giải nhất |
85115 |
Giải nhì |
47146 |
Giải ba |
77304 48478 |
Giải tư |
23524 76813 19424 32577 21014 23900 66242 |
Giải năm |
6536 |
Giải sáu |
0430 8973 5104 |
Giải bảy |
257 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,42 | | 1 | 3,4,5 | 4 | 2 | 42 | 1,3,7 | 3 | 0,3,6 | 02,1,22 | 4 | 2,6 | 1,9 | 5 | 7 | 3,4 | 6 | | 5,7 | 7 | 3,7,8 | 7 | 8 | | | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|