|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 6C2
|
Giải ĐB |
309272 |
Giải nhất |
74694 |
Giải nhì |
15966 |
Giải ba |
62862 91581 |
Giải tư |
97220 98478 71282 12891 64572 72589 07524 |
Giải năm |
5174 |
Giải sáu |
1744 2716 6112 |
Giải bảy |
756 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 8,9 | 1 | 2,6,9 | 1,6,72,8 | 2 | 0,4 | | 3 | | 2,4,7,9 | 4 | 4 | | 5 | 6 | 1,5,6 | 6 | 2,6 | | 7 | 22,4,8 | 7 | 8 | 1,2,9 | 1,8 | 9 | 1,4 |
|
XSDT - Loại vé: C24
|
Giải ĐB |
991821 |
Giải nhất |
34577 |
Giải nhì |
36146 |
Giải ba |
71021 95646 |
Giải tư |
33413 77957 91770 80152 86835 18955 98916 |
Giải năm |
2365 |
Giải sáu |
1194 2377 4004 |
Giải bảy |
163 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4 | 22 | 1 | 3,6 | 5 | 2 | 12,5 | 1,6 | 3 | 5 | 0,9 | 4 | 62 | 2,3,5,6 | 5 | 2,5,7 | 1,42 | 6 | 3,5 | 5,72 | 7 | 0,72 | | 8 | | | 9 | 4 |
|
XSCM - Loại vé: T06K2
|
Giải ĐB |
741842 |
Giải nhất |
95514 |
Giải nhì |
29568 |
Giải ba |
65296 24428 |
Giải tư |
11899 76843 89647 60034 68935 44952 58637 |
Giải năm |
4707 |
Giải sáu |
7368 1761 6441 |
Giải bảy |
103 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,7 | 4,6 | 1 | 4 | 4,5 | 2 | 8 | 0,4 | 3 | 4,5,7 | 1,3 | 4 | 1,2,3,7 | 3,7 | 5 | 2 | 9 | 6 | 1,82 | 0,3,4 | 7 | 5 | 2,62 | 8 | | 9 | 9 | 6,9 |
|
XSTG - Loại vé: TG-6B
|
Giải ĐB |
510631 |
Giải nhất |
95673 |
Giải nhì |
34726 |
Giải ba |
40342 08791 |
Giải tư |
11766 09472 75645 53172 89109 61723 26430 |
Giải năm |
6783 |
Giải sáu |
1527 1517 3186 |
Giải bảy |
890 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 9 | 3,9 | 1 | 7 | 4,72 | 2 | 3,6,7 | 2,7,8 | 3 | 0,1 | | 4 | 2,5 | 4,7 | 5 | | 2,6,8 | 6 | 6 | 1,2 | 7 | 22,3,5 | | 8 | 3,6 | 0 | 9 | 0,1 |
|
XSKG - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
770373 |
Giải nhất |
88235 |
Giải nhì |
62481 |
Giải ba |
80839 57503 |
Giải tư |
04171 98970 07463 14665 29460 60384 40741 |
Giải năm |
9583 |
Giải sáu |
3898 0083 9075 |
Giải bảy |
836 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 3 | 4,7,8 | 1 | | 5 | 2 | | 0,6,7,82 | 3 | 5,6,9 | 8 | 4 | 1 | 3,6,7 | 5 | 2 | 3 | 6 | 0,3,5 | | 7 | 0,1,3,5 | 9 | 8 | 1,32,4 | 3 | 9 | 8 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL6K2
|
Giải ĐB |
448366 |
Giải nhất |
75349 |
Giải nhì |
68075 |
Giải ba |
31919 84254 |
Giải tư |
15727 99088 88873 12552 91427 17258 81241 |
Giải năm |
0694 |
Giải sáu |
8590 7001 3068 |
Giải bảy |
802 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1,2 | 0,4 | 1 | 9 | 0,5 | 2 | 72 | 7 | 3 | | 5,9 | 4 | 1,9 | 6,7 | 5 | 2,4,8 | 6 | 6 | 5,6,8 | 22 | 7 | 3,5 | 5,6,8 | 8 | 8 | 1,4 | 9 | 0,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|