|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 7K2
|
Giải ĐB |
299197 |
Giải nhất |
11457 |
Giải nhì |
33934 |
Giải ba |
90981 60187 |
Giải tư |
96965 95758 71478 79470 36242 94796 25070 |
Giải năm |
3997 |
Giải sáu |
7819 8324 1773 |
Giải bảy |
260 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,72 | 0 | | 8 | 1 | 9 | 4 | 2 | 4 | 7 | 3 | 4 | 2,3 | 4 | 2,8 | 6 | 5 | 7,8 | 9 | 6 | 0,5 | 5,8,92 | 7 | 02,3,8 | 4,5,7 | 8 | 1,7 | 1 | 9 | 6,72 |
|
XSCT - Loại vé: K2T7
|
Giải ĐB |
955637 |
Giải nhất |
76710 |
Giải nhì |
21669 |
Giải ba |
44100 61529 |
Giải tư |
03135 87441 89927 97573 31377 48685 87000 |
Giải năm |
0535 |
Giải sáu |
0920 0897 1320 |
Giải bảy |
564 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,1,22 | 0 | 02 | 4 | 1 | 0,7 | | 2 | 02,7,9 | 7 | 3 | 52,7 | 6 | 4 | 1 | 32,8 | 5 | | | 6 | 4,9 | 1,2,3,7 9 | 7 | 3,7 | | 8 | 5 | 2,6 | 9 | 7 |
|
XSST - Loại vé: K2T07
|
Giải ĐB |
384857 |
Giải nhất |
27828 |
Giải nhì |
82094 |
Giải ba |
43262 72888 |
Giải tư |
84727 53212 37677 33719 11947 33166 27984 |
Giải năm |
5475 |
Giải sáu |
6188 9253 6832 |
Giải bảy |
086 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | | 1 | 2,9 | 1,3,6 | 2 | 7,8 | 5 | 3 | 2 | 4,8,9 | 4 | 4,7 | 7 | 5 | 3,7 | 6,8 | 6 | 2,6 | 2,4,5,7 | 7 | 5,7 | 2,82 | 8 | 4,6,82 | 1 | 9 | 4 |
|
XSBTR - Loại vé: K28-T07
|
Giải ĐB |
903759 |
Giải nhất |
01028 |
Giải nhì |
03674 |
Giải ba |
05969 05943 |
Giải tư |
57032 20436 90798 54848 77277 61140 69168 |
Giải năm |
8138 |
Giải sáu |
7163 5000 3457 |
Giải bảy |
974 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0 | 6 | 1 | | 3 | 2 | 8 | 4,6 | 3 | 2,6,8 | 72 | 4 | 0,3,8 | | 5 | 7,9 | 3 | 6 | 1,3,8,9 | 5,7 | 7 | 42,7 | 2,3,4,6 9 | 8 | | 5,6 | 9 | 8 |
|
XSVT - Loại vé: 7B
|
Giải ĐB |
095828 |
Giải nhất |
79791 |
Giải nhì |
05615 |
Giải ba |
49172 98326 |
Giải tư |
69469 19905 26092 25783 52670 22293 69543 |
Giải năm |
6058 |
Giải sáu |
7994 0565 9951 |
Giải bảy |
281 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 5 | 5,8,9 | 1 | 5 | 7,9 | 2 | 62,8 | 4,8,9 | 3 | | 9 | 4 | 3 | 0,1,6 | 5 | 1,8 | 22 | 6 | 5,9 | | 7 | 0,2 | 2,5 | 8 | 1,3 | 6 | 9 | 1,2,3,4 |
|
XSBL - Loại vé: T07K2
|
Giải ĐB |
737666 |
Giải nhất |
99470 |
Giải nhì |
06582 |
Giải ba |
85564 55213 |
Giải tư |
23797 70426 56146 29233 97532 80423 14225 |
Giải năm |
9789 |
Giải sáu |
8314 3091 6586 |
Giải bảy |
272 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | | 9 | 1 | 3,4 | 3,7,8 | 2 | 3,5,6 | 1,2,3 | 3 | 2,3 | 1,6 | 4 | 6 | 2 | 5 | 0 | 2,4,6,8 | 6 | 4,6 | 9 | 7 | 0,2 | | 8 | 2,6,9 | 8 | 9 | 1,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|