|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 38VL19
|
Giải ĐB |
074306 |
Giải nhất |
67029 |
Giải nhì |
12287 |
Giải ba |
85466 37163 |
Giải tư |
39301 55726 20346 88331 85895 58578 36875 |
Giải năm |
8782 |
Giải sáu |
9517 6047 8266 |
Giải bảy |
718 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,6 | 0,3 | 1 | 7,8 | 8 | 2 | 6,7,9 | 6 | 3 | 1 | | 4 | 6,7 | 7,9 | 5 | | 0,2,4,62 | 6 | 3,62 | 1,2,4,8 | 7 | 5,8 | 1,7 | 8 | 2,7 | 2 | 9 | 5 |
|
XSBD - Loại vé: 05KS19
|
Giải ĐB |
427499 |
Giải nhất |
80428 |
Giải nhì |
99775 |
Giải ba |
48542 12474 |
Giải tư |
37094 37138 77108 43523 79179 22603 33934 |
Giải năm |
7346 |
Giải sáu |
4600 3278 7984 |
Giải bảy |
638 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,3,8 | | 1 | | 4 | 2 | 3,8 | 0,2 | 3 | 0,4,82 | 3,7,8,9 | 4 | 2,6 | 7 | 5 | | 4 | 6 | | | 7 | 4,5,8,9 | 0,2,32,7 | 8 | 4 | 7,9 | 9 | 4,9 |
|
XSTV - Loại vé: 26TV19
|
Giải ĐB |
303327 |
Giải nhất |
35400 |
Giải nhì |
72275 |
Giải ba |
74459 29585 |
Giải tư |
10337 43695 80155 42369 82344 60982 11409 |
Giải năm |
7259 |
Giải sáu |
2555 7291 0176 |
Giải bảy |
162 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,9 | 9 | 1 | | 4,6,8 | 2 | 7 | | 3 | 7 | 4 | 4 | 2,4 | 52,7,8,9 | 5 | 52,92 | 7 | 6 | 2,9 | 2,3 | 7 | 5,6 | | 8 | 2,5 | 0,52,6 | 9 | 1,5 |
|
XSTN - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
250494 |
Giải nhất |
26299 |
Giải nhì |
45328 |
Giải ba |
72281 91810 |
Giải tư |
96360 95827 72245 23312 60513 49879 55160 |
Giải năm |
1070 |
Giải sáu |
3806 8475 5115 |
Giải bảy |
272 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,62,7 | 0 | 6 | 8 | 1 | 0,2,3,5 | 1,7 | 2 | 4,7,8 | 1 | 3 | | 2,9 | 4 | 5 | 1,4,7 | 5 | | 0 | 6 | 02 | 2 | 7 | 0,2,5,9 | 2 | 8 | 1 | 7,9 | 9 | 4,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K2
|
Giải ĐB |
718022 |
Giải nhất |
31869 |
Giải nhì |
81458 |
Giải ba |
87485 77885 |
Giải tư |
25159 24313 38700 32543 96388 69893 88541 |
Giải năm |
0047 |
Giải sáu |
9958 1382 5555 |
Giải bảy |
558 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0 | 4 | 1 | 3 | 2,8 | 2 | 2 | 1,4,9 | 3 | | | 4 | 1,3,7 | 5,82 | 5 | 5,83,9 | | 6 | 9 | 4 | 7 | 0 | 53,8 | 8 | 2,52,8 | 5,6 | 9 | 3 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
201278 |
Giải nhất |
99286 |
Giải nhì |
23114 |
Giải ba |
13562 67178 |
Giải tư |
31708 09190 44534 38905 79074 82053 27963 |
Giải năm |
6990 |
Giải sáu |
3759 6628 1503 |
Giải bảy |
902 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 92 | 0 | 2,3,5,8 | | 1 | 4 | 0,3,6 | 2 | 8 | 0,5,6 | 3 | 2,4 | 1,3,7 | 4 | | 0 | 5 | 3,9 | 8 | 6 | 2,3 | | 7 | 4,82 | 0,2,72 | 8 | 6 | 5 | 9 | 02 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|