|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 38VL20
|
Giải ĐB |
694558 |
Giải nhất |
38252 |
Giải nhì |
01883 |
Giải ba |
91761 12275 |
Giải tư |
43904 97184 50332 91082 16111 72984 21204 |
Giải năm |
5023 |
Giải sáu |
0398 6031 8556 |
Giải bảy |
342 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 42 | 1,3,6 | 1 | 1 | 3,4,5,8 | 2 | 3 | 2,8 | 3 | 1,2 | 02,82 | 4 | 2 | 7 | 5 | 2,6,8 | 5 | 6 | 1 | | 7 | 5,8 | 5,7,9 | 8 | 2,3,42 | | 9 | 8 |
|
XSBD - Loại vé: 05KS20
|
Giải ĐB |
732294 |
Giải nhất |
49764 |
Giải nhì |
14499 |
Giải ba |
09179 49561 |
Giải tư |
40699 51806 80992 96446 47506 39097 06238 |
Giải năm |
7815 |
Giải sáu |
1851 6602 6500 |
Giải bảy |
056 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2,62,8 | 5,6 | 1 | 5 | 0,9 | 2 | | | 3 | 8 | 6,9 | 4 | 6 | 1 | 5 | 1,6 | 02,4,5 | 6 | 1,4 | 9 | 7 | 9 | 0,3 | 8 | | 7,92 | 9 | 2,4,7,92 |
|
XSTV - Loại vé: 26TV20
|
Giải ĐB |
149791 |
Giải nhất |
40394 |
Giải nhì |
85399 |
Giải ba |
29548 72011 |
Giải tư |
28097 17587 13290 55394 00951 26117 07864 |
Giải năm |
9161 |
Giải sáu |
3285 8323 0052 |
Giải bảy |
915 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 9 | 1,5,6,9 | 1 | 1,5,7 | 5 | 2 | 3 | 2 | 3 | | 6,92 | 4 | 8 | 1,8 | 5 | 1,2 | | 6 | 1,4 | 1,8,9 | 7 | | 4 | 8 | 5,7 | 0,9 | 9 | 0,1,42,7 9 |
|
XSTN - Loại vé: 5K3
|
Giải ĐB |
691148 |
Giải nhất |
44737 |
Giải nhì |
31465 |
Giải ba |
72282 73469 |
Giải tư |
81382 50968 88342 53138 78265 96081 00895 |
Giải năm |
6467 |
Giải sáu |
3771 0348 3094 |
Giải bảy |
624 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 7,8 | 1 | | 4,82 | 2 | 4 | | 3 | 7,8 | 2,9 | 4 | 2,82 | 62,9 | 5 | | | 6 | 52,7,8,9 | 3,6,9 | 7 | 1 | 3,42,6 | 8 | 1,22 | 6 | 9 | 4,5,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K3
|
Giải ĐB |
452424 |
Giải nhất |
32967 |
Giải nhì |
36239 |
Giải ba |
01453 00965 |
Giải tư |
50493 17959 04487 27954 93975 25540 18006 |
Giải năm |
5279 |
Giải sáu |
7299 2964 8464 |
Giải bảy |
339 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 6 | | 1 | | | 2 | 4 | 5,9 | 3 | 93 | 2,5,62 | 4 | 0 | 6,7 | 5 | 3,4,9 | 0 | 6 | 42,5,7 | 6,8 | 7 | 5,9 | | 8 | 7 | 33,5,7,9 | 9 | 3,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K3
|
Giải ĐB |
192257 |
Giải nhất |
68677 |
Giải nhì |
30630 |
Giải ba |
30297 12403 |
Giải tư |
24263 90408 56884 27389 83083 78369 25339 |
Giải năm |
2990 |
Giải sáu |
6460 3102 7311 |
Giải bảy |
758 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,9 | 0 | 2,3,8 | 1 | 1 | 1 | 0 | 2 | | 0,6,8 | 3 | 0,9 | 8 | 4 | | 8 | 5 | 7,8 | | 6 | 0,3,9 | 5,7,9 | 7 | 7 | 0,5 | 8 | 3,4,5,9 | 3,6,8 | 9 | 0,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|