|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 6E2
|
Giải ĐB |
370676 |
Giải nhất |
04624 |
Giải nhì |
48628 |
Giải ba |
19254 22492 |
Giải tư |
28207 05345 02782 45130 04180 01832 70290 |
Giải năm |
2273 |
Giải sáu |
5291 0841 6600 |
Giải bảy |
408 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,8,9 | 0 | 0,7,8 | 4,9 | 1 | | 3,8,9 | 2 | 4,8 | 3,7 | 3 | 0,2,3 | 2,5 | 4 | 1,5 | 4 | 5 | 4 | 7 | 6 | | 0 | 7 | 3,6 | 0,2 | 8 | 0,2 | | 9 | 0,1,2 |
|
XSDT - Loại vé: C26
|
Giải ĐB |
829500 |
Giải nhất |
81532 |
Giải nhì |
82843 |
Giải ba |
39790 22078 |
Giải tư |
01494 52031 48188 73604 31458 30088 98588 |
Giải năm |
6981 |
Giải sáu |
7514 6808 7934 |
Giải bảy |
359 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8,9 | 0 | 0,4,8 | 3,8 | 1 | 4 | 3 | 2 | | 4 | 3 | 1,2,4 | 0,1,3,9 | 4 | 3 | | 5 | 8,9 | | 6 | | | 7 | 8 | 0,5,7,83 | 8 | 0,1,83 | 5 | 9 | 0,4 |
|
XSCM - Loại vé: T06K4
|
Giải ĐB |
490746 |
Giải nhất |
12369 |
Giải nhì |
66480 |
Giải ba |
03749 90585 |
Giải tư |
40452 08779 96090 71463 10320 55161 95658 |
Giải năm |
9976 |
Giải sáu |
0554 1056 5719 |
Giải bảy |
632 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8,9 | 0 | | 6 | 1 | 9 | 3,5 | 2 | 0 | 3,6 | 3 | 2,3 | 5 | 4 | 6,9 | 8 | 5 | 2,4,6,8 | 4,5,7 | 6 | 1,3,9 | | 7 | 6,9 | 5 | 8 | 0,5 | 1,4,6,7 | 9 | 0 |
|
XSTG - Loại vé: TG-6D
|
Giải ĐB |
236559 |
Giải nhất |
00140 |
Giải nhì |
34524 |
Giải ba |
25741 14346 |
Giải tư |
88032 75088 64382 70295 26530 42646 61384 |
Giải năm |
1780 |
Giải sáu |
6651 8543 0020 |
Giải bảy |
806 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,4,8 | 0 | 6 | 4,5 | 1 | | 3,8 | 2 | 0,4 | 4,8 | 3 | 0,2 | 2,8 | 4 | 0,1,3,62 | 9 | 5 | 1,9 | 0,42 | 6 | | | 7 | | 8 | 8 | 0,2,3,4 8 | 5 | 9 | 5 |
|
XSKG - Loại vé: 6K4
|
Giải ĐB |
699709 |
Giải nhất |
40563 |
Giải nhì |
45478 |
Giải ba |
44977 80780 |
Giải tư |
00172 13294 25531 91519 22903 46850 10181 |
Giải năm |
1090 |
Giải sáu |
9970 8820 8094 |
Giải bảy |
629 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,7,8 9 | 0 | 3,9 | 3,8 | 1 | 92 | 7 | 2 | 0,9 | 0,6 | 3 | 1 | 92 | 4 | | | 5 | 0 | | 6 | 3 | 7 | 7 | 0,2,7,8 | 7 | 8 | 0,1 | 0,12,2 | 9 | 0,42 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL6K4
|
Giải ĐB |
962875 |
Giải nhất |
03884 |
Giải nhì |
92409 |
Giải ba |
22140 78622 |
Giải tư |
80024 37778 22500 76587 45888 30693 65544 |
Giải năm |
1344 |
Giải sáu |
5724 2331 3465 |
Giải bảy |
324 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,9 | 3 | 1 | | 2,8 | 2 | 2,43 | 9 | 3 | 1 | 23,42,8 | 4 | 0,42 | 6,7 | 5 | | | 6 | 5 | 8 | 7 | 5,8 | 7,8 | 8 | 2,4,7,8 | 0 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|