|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 35VL29
|
Giải ĐB |
949475 |
Giải nhất |
04724 |
Giải nhì |
93356 |
Giải ba |
22529 37724 |
Giải tư |
74449 12550 99531 13049 00722 02034 46894 |
Giải năm |
0691 |
Giải sáu |
6119 6039 3709 |
Giải bảy |
246 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 9 | 3,9 | 1 | 2,9 | 1,2 | 2 | 2,42,9 | | 3 | 1,4,9 | 22,3,9 | 4 | 6,92 | 7 | 5 | 0,6 | 4,5 | 6 | | | 7 | 5 | | 8 | | 0,1,2,3 42 | 9 | 1,4 |
|
XSBD - Loại vé: 07KS29
|
Giải ĐB |
201464 |
Giải nhất |
09985 |
Giải nhì |
97023 |
Giải ba |
49809 61847 |
Giải tư |
07273 91780 17982 88500 63695 83653 42168 |
Giải năm |
5629 |
Giải sáu |
6080 2691 4763 |
Giải bảy |
048 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,82 | 0 | 0,9 | 9 | 1 | | 8 | 2 | 3,9 | 2,5,6,72 | 3 | | 6 | 4 | 7,8 | 8,9 | 5 | 3 | | 6 | 3,4,8 | 4 | 7 | 32 | 4,6 | 8 | 02,2,5 | 0,2 | 9 | 1,5 |
|
XSTV - Loại vé: 23TV29
|
Giải ĐB |
008570 |
Giải nhất |
86968 |
Giải nhì |
32774 |
Giải ba |
66340 29359 |
Giải tư |
12501 74069 10238 11256 00510 68695 03061 |
Giải năm |
2368 |
Giải sáu |
0336 4089 8107 |
Giải bảy |
531 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,7 | 0 | 1,7 | 0,3,6 | 1 | 0 | | 2 | | | 3 | 1,6,8 | 7 | 4 | 0 | 9 | 5 | 6,9 | 3,5,6 | 6 | 1,6,82,9 | 0 | 7 | 0,4 | 3,62 | 8 | 9 | 5,6,8 | 9 | 5 |
|
XSTN - Loại vé: 7K3
|
Giải ĐB |
431193 |
Giải nhất |
08947 |
Giải nhì |
91316 |
Giải ba |
70203 68415 |
Giải tư |
33841 54077 28315 39043 11216 11807 03072 |
Giải năm |
5382 |
Giải sáu |
0081 2353 5763 |
Giải bảy |
809 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,7,9 | 4,8 | 1 | 52,62 | 7,8 | 2 | | 0,4,5,6 9 | 3 | | | 4 | 1,3,7 | 12 | 5 | 3 | 12 | 6 | 3,8 | 0,4,7 | 7 | 2,7 | 6 | 8 | 1,2 | 0 | 9 | 3 |
|
XSAG - Loại vé: AG7K3
|
Giải ĐB |
459490 |
Giải nhất |
71348 |
Giải nhì |
83871 |
Giải ba |
33578 37347 |
Giải tư |
35939 28252 88903 07771 82047 79382 25431 |
Giải năm |
5406 |
Giải sáu |
0357 5079 3681 |
Giải bảy |
590 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 92 | 0 | 3,6 | 3,72,8 | 1 | | 5,8 | 2 | | 0,8 | 3 | 1,9 | | 4 | 72,8 | | 5 | 2,7 | 0 | 6 | | 42,5 | 7 | 12,8,9 | 4,7 | 8 | 1,2,3 | 3,7 | 9 | 02 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K3
|
Giải ĐB |
898558 |
Giải nhất |
99058 |
Giải nhì |
75401 |
Giải ba |
23822 16187 |
Giải tư |
65796 45025 59856 77264 54891 35075 93184 |
Giải năm |
0484 |
Giải sáu |
2702 0292 4071 |
Giải bảy |
007 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,2,7 | 0,7,9 | 1 | | 0,2,9 | 2 | 2,4,5 | | 3 | | 2,6,82 | 4 | | 2,7 | 5 | 6,82 | 5,9 | 6 | 4 | 0,8 | 7 | 1,5 | 52 | 8 | 42,7 | | 9 | 1,2,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|