|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 35VL28
|
Giải ĐB |
893720 |
Giải nhất |
09193 |
Giải nhì |
58248 |
Giải ba |
56906 98192 |
Giải tư |
41918 51310 94567 77458 87172 02083 78645 |
Giải năm |
3886 |
Giải sáu |
9674 2887 0802 |
Giải bảy |
328 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 2,6 | | 1 | 0,8 | 0,7,9 | 2 | 0,8 | 8,9 | 3 | 9 | 7 | 4 | 5,8 | 4 | 5 | 8 | 0,8 | 6 | 7 | 6,8 | 7 | 2,4 | 1,2,4,5 | 8 | 3,6,7 | 3 | 9 | 2,3 |
|
XSBD - Loại vé: 07KS28
|
Giải ĐB |
826907 |
Giải nhất |
12133 |
Giải nhì |
66738 |
Giải ba |
03492 09784 |
Giải tư |
81110 84135 45252 19499 12070 79646 12700 |
Giải năm |
4232 |
Giải sáu |
9283 4133 8217 |
Giải bảy |
262 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,7 | 0 | 0,7 | | 1 | 0,7 | 3,5,6,9 | 2 | | 32,8 | 3 | 2,32,5,8 | 8 | 4 | 6 | 3 | 5 | 2 | 4 | 6 | 2,8 | 0,1 | 7 | 0 | 3,6 | 8 | 3,4 | 9 | 9 | 2,9 |
|
XSTV - Loại vé: 23TV28
|
Giải ĐB |
575290 |
Giải nhất |
34463 |
Giải nhì |
40411 |
Giải ba |
22142 82784 |
Giải tư |
87360 14206 80778 23805 30239 13130 07715 |
Giải năm |
1899 |
Giải sáu |
5772 0435 4965 |
Giải bảy |
488 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,9 | 0 | 5,6 | 1,4 | 1 | 1,5 | 4,7 | 2 | | 6 | 3 | 0,5,9 | 8 | 4 | 1,2 | 0,1,3,6 | 5 | | 0 | 6 | 0,3,5 | | 7 | 2,8 | 7,8 | 8 | 4,8 | 3,9 | 9 | 0,9 |
|
XSTN - Loại vé: 7K2
|
Giải ĐB |
661536 |
Giải nhất |
13979 |
Giải nhì |
66726 |
Giải ba |
84070 17797 |
Giải tư |
84964 11524 07556 72273 22222 27476 31928 |
Giải năm |
2415 |
Giải sáu |
0888 2587 5679 |
Giải bảy |
399 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | | 1 | 4,5 | 2 | 2 | 2,4,6,8 | 7 | 3 | 6 | 1,2,6 | 4 | | 1 | 5 | 6 | 2,3,5,7 | 6 | 4 | 8,9 | 7 | 0,3,6,92 | 2,8 | 8 | 7,8 | 72,9 | 9 | 7,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG7K2
|
Giải ĐB |
295398 |
Giải nhất |
29454 |
Giải nhì |
45748 |
Giải ba |
91915 22199 |
Giải tư |
82270 37594 50071 71444 27452 55937 68611 |
Giải năm |
5840 |
Giải sáu |
7949 1364 2082 |
Giải bảy |
413 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | | 1,7 | 1 | 1,3,5 | 5,8 | 2 | | 1 | 3 | 7 | 4,5,6,9 | 4 | 0,4,8,9 | 1 | 5 | 2,4 | | 6 | 4 | 3,9 | 7 | 0,1 | 4,9 | 8 | 2 | 4,9 | 9 | 4,7,8,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K2
|
Giải ĐB |
887630 |
Giải nhất |
80551 |
Giải nhì |
13454 |
Giải ba |
56907 00873 |
Giải tư |
05522 70218 48431 35473 70688 15425 83961 |
Giải năm |
9603 |
Giải sáu |
3172 6730 1529 |
Giải bảy |
485 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32 | 0 | 3,7 | 3,5,6 | 1 | 8 | 2,7 | 2 | 2,5,9 | 0,72 | 3 | 02,1 | 5,6 | 4 | | 2,8 | 5 | 1,4 | | 6 | 1,4 | 0 | 7 | 2,32 | 1,8 | 8 | 5,8 | 2 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|