|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
064418 |
Giải nhất |
84170 |
Giải nhì |
06827 |
Giải ba |
61624 38031 |
Giải tư |
49880 44546 13823 29950 98194 32704 96524 |
Giải năm |
0783 |
Giải sáu |
2584 0735 8974 |
Giải bảy |
824 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7,8 | 0 | 4 | 3 | 1 | 8 | | 2 | 3,43,7 | 2,4,8 | 3 | 1,5 | 0,23,7,8 9 | 4 | 3,6 | 3 | 5 | 0 | 4 | 6 | | 2 | 7 | 0,4 | 1 | 8 | 0,3,4 | | 9 | 4 |
|
XSCT - Loại vé: K2T6
|
Giải ĐB |
392250 |
Giải nhất |
84388 |
Giải nhì |
15677 |
Giải ba |
89512 99254 |
Giải tư |
70264 56797 71656 52401 70362 38831 03985 |
Giải năm |
4749 |
Giải sáu |
2057 8462 8410 |
Giải bảy |
964 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 1 | 0,3 | 1 | 0,2 | 1,2,62 | 2 | 2 | | 3 | 1 | 5,62 | 4 | 9 | 8 | 5 | 0,4,6,7 | 5 | 6 | 22,42 | 5,7,9 | 7 | 7 | 8 | 8 | 5,8 | 4 | 9 | 7 |
|
XSST - Loại vé: K2T6
|
Giải ĐB |
009532 |
Giải nhất |
51035 |
Giải nhì |
77002 |
Giải ba |
34217 12413 |
Giải tư |
50917 84871 35630 77185 40146 28588 47694 |
Giải năm |
2284 |
Giải sáu |
9872 6552 2123 |
Giải bảy |
960 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 2 | 7 | 1 | 3,72 | 0,3,5,7 | 2 | 3 | 1,2 | 3 | 0,2,5 | 8,9 | 4 | 6 | 3,8 | 5 | 2 | 4 | 6 | 0 | 12 | 7 | 1,2 | 8 | 8 | 4,5,8 | 9 | 9 | 4,9 |
|
XSBTR - Loại vé: K23T06
|
Giải ĐB |
384251 |
Giải nhất |
69470 |
Giải nhì |
34173 |
Giải ba |
50905 25594 |
Giải tư |
40580 31539 92992 26989 44075 24081 25191 |
Giải năm |
1187 |
Giải sáu |
2311 5638 8221 |
Giải bảy |
070 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72,8 | 0 | 5 | 1,2,5,8 9 | 1 | 1 | 8,9 | 2 | 1 | 7 | 3 | 8,9 | 9 | 4 | | 0,7 | 5 | 1 | | 6 | | 8 | 7 | 02,3,5 | 3 | 8 | 0,1,2,7 9 | 3,8 | 9 | 1,2,4 |
|
XSVT - Loại vé: 6B
|
Giải ĐB |
329356 |
Giải nhất |
55946 |
Giải nhì |
58323 |
Giải ba |
35129 35741 |
Giải tư |
04366 66112 12078 52201 13727 26254 34466 |
Giải năm |
5677 |
Giải sáu |
6080 8376 8835 |
Giải bảy |
053 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1 | 0,4 | 1 | 2 | 1 | 2 | 3,7,9 | 2,5 | 3 | 5 | 5 | 4 | 1,6 | 3 | 5 | 3,4,6 | 4,5,63,7 | 6 | 63 | 2,7 | 7 | 6,7,8 | 7 | 8 | 0 | 2 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T06K2
|
Giải ĐB |
369866 |
Giải nhất |
70402 |
Giải nhì |
90062 |
Giải ba |
28956 73110 |
Giải tư |
19705 16127 87525 04791 03038 19856 03340 |
Giải năm |
6033 |
Giải sáu |
7159 9687 4569 |
Giải bảy |
379 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 2,5 | 9 | 1 | 0 | 0,6 | 2 | 5,7 | 3 | 3 | 3,8 | | 4 | 0 | 0,2 | 5 | 62,9 | 52,6 | 6 | 2,6,9 | 2,8 | 7 | 92 | 3 | 8 | 7 | 5,6,72 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|