|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 8D2
|
Giải ĐB |
479895 |
Giải nhất |
34344 |
Giải nhì |
75428 |
Giải ba |
73821 39299 |
Giải tư |
40115 19292 10623 08221 41501 25120 90449 |
Giải năm |
5206 |
Giải sáu |
5080 7107 1274 |
Giải bảy |
050 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,8 | 0 | 1,6,7,8 | 0,22 | 1 | 5 | 9 | 2 | 0,12,3,8 | 2 | 3 | | 4,7 | 4 | 4,9 | 1,9 | 5 | 0 | 0 | 6 | | 0 | 7 | 4 | 0,2 | 8 | 0 | 4,9 | 9 | 2,5,9 |
|
XSDT - Loại vé: N34
|
Giải ĐB |
115404 |
Giải nhất |
97931 |
Giải nhì |
86840 |
Giải ba |
03682 98271 |
Giải tư |
60891 02881 17217 94829 48011 75007 35304 |
Giải năm |
6023 |
Giải sáu |
3193 0422 4301 |
Giải bảy |
416 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,42,7 | 0,1,3,7 8,9 | 1 | 1,6,7 | 2,8 | 2 | 2,3,9 | 2,9 | 3 | 1 | 02,7 | 4 | 0 | | 5 | | 1 | 6 | | 0,1 | 7 | 1,4 | | 8 | 1,2 | 2 | 9 | 1,3 |
|
XSCM - Loại vé: T08K3
|
Giải ĐB |
331750 |
Giải nhất |
60792 |
Giải nhì |
43749 |
Giải ba |
44839 52586 |
Giải tư |
68171 91948 67975 09599 40464 75740 83973 |
Giải năm |
3894 |
Giải sáu |
1670 0888 8114 |
Giải bảy |
988 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,7 | 0 | 7 | 7 | 1 | 4 | 9 | 2 | | 7 | 3 | 9 | 1,6,9 | 4 | 0,8,9 | 7 | 5 | 0 | 8 | 6 | 4 | 0 | 7 | 0,1,3,5 | 4,82 | 8 | 6,82 | 3,4,9 | 9 | 2,4,9 |
|
XSTG - Loại vé: TGC8
|
Giải ĐB |
410752 |
Giải nhất |
78202 |
Giải nhì |
15048 |
Giải ba |
21864 16618 |
Giải tư |
38860 65833 60668 30816 17422 46061 62148 |
Giải năm |
1616 |
Giải sáu |
7076 6877 3354 |
Giải bảy |
667 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2 | 6 | 1 | 5,62,8 | 0,2,5 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 5,6 | 4 | 82 | 1 | 5 | 2,4 | 12,7 | 6 | 0,1,4,7 8 | 6,7 | 7 | 6,7 | 1,42,6 | 8 | | | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
702746 |
Giải nhất |
39715 |
Giải nhì |
37216 |
Giải ba |
46444 00407 |
Giải tư |
35351 80237 83647 90105 92875 26771 20369 |
Giải năm |
8597 |
Giải sáu |
8659 4380 9114 |
Giải bảy |
526 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 4,5,7 | 5,7 | 1 | 4,5,6 | | 2 | 6 | | 3 | 7 | 0,1,4 | 4 | 4,6,7 | 0,1,7 | 5 | 1,9 | 1,2,4 | 6 | 9 | 0,3,4,9 | 7 | 1,5 | | 8 | 0 | 5,6 | 9 | 7 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL8K3
|
Giải ĐB |
481289 |
Giải nhất |
08038 |
Giải nhì |
31412 |
Giải ba |
37155 21048 |
Giải tư |
63474 91903 67650 41940 87917 55091 72458 |
Giải năm |
8467 |
Giải sáu |
0264 4271 2154 |
Giải bảy |
837 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 3 | 7,9 | 1 | 2,7 | 1,3 | 2 | | 0 | 3 | 2,7,8 | 5,6,7 | 4 | 0,8 | 5 | 5 | 0,4,5,8 | | 6 | 4,7 | 1,3,6 | 7 | 1,4 | 3,4,5 | 8 | 9 | 8 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|