|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 7K3
|
Giải ĐB |
431193 |
Giải nhất |
08947 |
Giải nhì |
91316 |
Giải ba |
70203 68415 |
Giải tư |
33841 54077 28315 39043 11216 11807 03072 |
Giải năm |
5382 |
Giải sáu |
0081 2353 5763 |
Giải bảy |
809 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,7,9 | 4,8 | 1 | 52,62 | 7,8 | 2 | | 0,4,5,6 9 | 3 | | | 4 | 1,3,7 | 12 | 5 | 3 | 12 | 6 | 3,8 | 0,4,7 | 7 | 2,7 | 6 | 8 | 1,2 | 0 | 9 | 3 |
|
XSAG - Loại vé: AG7K3
|
Giải ĐB |
459490 |
Giải nhất |
71348 |
Giải nhì |
83871 |
Giải ba |
33578 37347 |
Giải tư |
35939 28252 88903 07771 82047 79382 25431 |
Giải năm |
5406 |
Giải sáu |
0357 5079 3681 |
Giải bảy |
590 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 92 | 0 | 3,6 | 3,72,8 | 1 | | 5,8 | 2 | | 0,8 | 3 | 1,9 | | 4 | 72,8 | | 5 | 2,7 | 0 | 6 | | 42,5 | 7 | 12,8,9 | 4,7 | 8 | 1,2,3 | 3,7 | 9 | 02 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K3
|
Giải ĐB |
898558 |
Giải nhất |
99058 |
Giải nhì |
75401 |
Giải ba |
23822 16187 |
Giải tư |
65796 45025 59856 77264 54891 35075 93184 |
Giải năm |
0484 |
Giải sáu |
2702 0292 4071 |
Giải bảy |
007 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,2,7 | 0,7,9 | 1 | | 0,2,9 | 2 | 2,4,5 | | 3 | | 2,6,82 | 4 | | 2,7 | 5 | 6,82 | 5,9 | 6 | 4 | 0,8 | 7 | 1,5 | 52 | 8 | 42,7 | | 9 | 1,2,6 |
|
XSDN - Loại vé: 7K3
|
Giải ĐB |
925943 |
Giải nhất |
14455 |
Giải nhì |
12202 |
Giải ba |
00099 74713 |
Giải tư |
04009 48944 89351 53238 54753 72380 41152 |
Giải năm |
6537 |
Giải sáu |
0283 3958 1214 |
Giải bảy |
120 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 2,9 | 5 | 1 | 3,4 | 0,5 | 2 | 0 | 1,4,5,8 | 3 | 7,8 | 1,4 | 4 | 3,4 | 5 | 5 | 1,2,3,5 8,9 | | 6 | | 3 | 7 | | 3,5 | 8 | 0,3 | 0,5,9 | 9 | 9 |
|
XSCT - Loại vé: K3T7
|
Giải ĐB |
216430 |
Giải nhất |
48845 |
Giải nhì |
37013 |
Giải ba |
73600 05908 |
Giải tư |
64479 65052 63037 09058 28138 57392 08058 |
Giải năm |
6810 |
Giải sáu |
0812 4296 6481 |
Giải bảy |
636 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,3 | 0 | 0,8 | 8 | 1 | 0,2,3 | 1,5,9 | 2 | | 1 | 3 | 0,6,7,8 | | 4 | 5 | 4,5 | 5 | 2,5,82 | 3,9 | 6 | | 3 | 7 | 9 | 0,3,52 | 8 | 1 | 7 | 9 | 2,6 |
|
XSST - Loại vé: K3T7
|
Giải ĐB |
775292 |
Giải nhất |
98703 |
Giải nhì |
74457 |
Giải ba |
08231 56427 |
Giải tư |
33145 54525 09501 76240 45992 66519 94821 |
Giải năm |
6193 |
Giải sáu |
3200 3735 4983 |
Giải bảy |
948 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,1,3 | 0,2,3 | 1 | 9 | 92 | 2 | 1,5,7 | 0,8,9 | 3 | 1,5 | | 4 | 0,5,8 | 2,3,4 | 5 | 7 | 9 | 6 | | 2,5 | 7 | | 4 | 8 | 3 | 1 | 9 | 22,3,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|