|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 7K4
|
Giải ĐB |
708663 |
Giải nhất |
94710 |
Giải nhì |
11533 |
Giải ba |
70771 87235 |
Giải tư |
42154 62434 61413 46949 66658 31041 19395 |
Giải năm |
3328 |
Giải sáu |
0590 1950 7226 |
Giải bảy |
642 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,9 | 0 | | 42,7 | 1 | 0,3 | 4 | 2 | 6,8 | 1,3,6 | 3 | 3,4,5 | 3,5 | 4 | 12,2,9 | 3,9 | 5 | 0,4,8 | 2 | 6 | 3 | | 7 | 1 | 2,5 | 8 | | 4 | 9 | 0,5 |
|
XSAG - Loại vé: AG7K4
|
Giải ĐB |
105490 |
Giải nhất |
38727 |
Giải nhì |
24938 |
Giải ba |
67950 72627 |
Giải tư |
05002 08159 82773 32117 67136 91569 84486 |
Giải năm |
8960 |
Giải sáu |
4858 7508 2131 |
Giải bảy |
518 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6,9 | 0 | 2,8 | 3 | 1 | 7,8 | 0 | 2 | 72 | 7 | 3 | 1,6,8 | | 4 | | | 5 | 0,6,8,9 | 3,5,8 | 6 | 0,9 | 1,22 | 7 | 3 | 0,1,3,5 | 8 | 6 | 5,6 | 9 | 0 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K4
|
Giải ĐB |
836266 |
Giải nhất |
02810 |
Giải nhì |
96382 |
Giải ba |
65208 62181 |
Giải tư |
37145 96578 42080 24111 61909 00940 79823 |
Giải năm |
9743 |
Giải sáu |
6127 4716 2035 |
Giải bảy |
682 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,8 | 0 | 8,9 | 1,8 | 1 | 0,1,6 | 82 | 2 | 3,4,7 | 2,4 | 3 | 5 | 2 | 4 | 0,3,5 | 3,4 | 5 | | 1,6 | 6 | 6 | 2 | 7 | 8 | 0,7 | 8 | 0,1,22 | 0 | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: 7K4
|
Giải ĐB |
244798 |
Giải nhất |
46045 |
Giải nhì |
99873 |
Giải ba |
87533 77573 |
Giải tư |
61307 75352 69237 70803 35462 40765 07356 |
Giải năm |
9246 |
Giải sáu |
0300 7113 2068 |
Giải bảy |
093 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,3,7 | | 1 | 3 | 5,6 | 2 | | 0,1,3,72 9 | 3 | 3,7 | | 4 | 5,6 | 4,6 | 5 | 2,6 | 4,5 | 6 | 2,5,8 | 0,3,7 | 7 | 32,7 | 6,9 | 8 | | | 9 | 3,8 |
|
XSCT - Loại vé: K4T7
|
Giải ĐB |
342427 |
Giải nhất |
74603 |
Giải nhì |
44768 |
Giải ba |
66308 30248 |
Giải tư |
89749 42549 75020 13492 26475 18311 37095 |
Giải năm |
9021 |
Giải sáu |
7527 0325 5671 |
Giải bảy |
808 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 3,82 | 1,2,7 | 1 | 1 | 5,9 | 2 | 0,1,5,72 | 0 | 3 | | | 4 | 8,92 | 2,7,9 | 5 | 2 | | 6 | 8 | 22 | 7 | 1,5 | 02,4,6 | 8 | | 42 | 9 | 2,5 |
|
XSST - Loại vé: K4T7
|
Giải ĐB |
202728 |
Giải nhất |
97998 |
Giải nhì |
68311 |
Giải ba |
70982 74765 |
Giải tư |
53997 95393 47625 97710 44189 96860 66343 |
Giải năm |
5392 |
Giải sáu |
4156 2674 2121 |
Giải bảy |
000 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,6 | 0 | 0 | 1,2 | 1 | 0,1 | 8,9 | 2 | 1,5,8 | 4,9 | 3 | | 7 | 4 | 3 | 2,62 | 5 | 6 | 5 | 6 | 0,52 | 9 | 7 | 4 | 2,9 | 8 | 2,9 | 8 | 9 | 2,3,7,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|