|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 7K3
|
Giải ĐB |
925943 |
Giải nhất |
14455 |
Giải nhì |
12202 |
Giải ba |
00099 74713 |
Giải tư |
04009 48944 89351 53238 54753 72380 41152 |
Giải năm |
6537 |
Giải sáu |
0283 3958 1214 |
Giải bảy |
120 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 2,9 | 5 | 1 | 3,4 | 0,5 | 2 | 0 | 1,4,5,8 | 3 | 7,8 | 1,4 | 4 | 3,4 | 5 | 5 | 1,2,3,5 8,9 | | 6 | | 3 | 7 | | 3,5 | 8 | 0,3 | 0,5,9 | 9 | 9 |
|
XSCT - Loại vé: K3T7
|
Giải ĐB |
216430 |
Giải nhất |
48845 |
Giải nhì |
37013 |
Giải ba |
73600 05908 |
Giải tư |
64479 65052 63037 09058 28138 57392 08058 |
Giải năm |
6810 |
Giải sáu |
0812 4296 6481 |
Giải bảy |
636 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,3 | 0 | 0,8 | 8 | 1 | 0,2,3 | 1,5,9 | 2 | | 1 | 3 | 0,6,7,8 | | 4 | 5 | 4,5 | 5 | 2,5,82 | 3,9 | 6 | | 3 | 7 | 9 | 0,3,52 | 8 | 1 | 7 | 9 | 2,6 |
|
XSST - Loại vé: K3T7
|
Giải ĐB |
775292 |
Giải nhất |
98703 |
Giải nhì |
74457 |
Giải ba |
08231 56427 |
Giải tư |
33145 54525 09501 76240 45992 66519 94821 |
Giải năm |
6193 |
Giải sáu |
3200 3735 4983 |
Giải bảy |
948 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,1,3 | 0,2,3 | 1 | 9 | 92 | 2 | 1,5,7 | 0,8,9 | 3 | 1,5 | | 4 | 0,5,8 | 2,3,4 | 5 | 7 | 9 | 6 | | 2,5 | 7 | | 4 | 8 | 3 | 1 | 9 | 22,3,6 |
|
XSBTR - Loại vé: K28T07
|
Giải ĐB |
497351 |
Giải nhất |
02628 |
Giải nhì |
62328 |
Giải ba |
41352 30192 |
Giải tư |
46855 80284 61328 88692 16922 82440 10683 |
Giải năm |
0517 |
Giải sáu |
4038 1649 8369 |
Giải bảy |
885 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | 5 | 1 | 7 | 2,5,92 | 2 | 2,83 | 8 | 3 | 8 | 8 | 4 | 0,9 | 5,8 | 5 | 1,2,5,7 | | 6 | 9 | 1,5 | 7 | | 23,3 | 8 | 3,4,5 | 4,6 | 9 | 22 |
|
XSVT - Loại vé: 7C
|
Giải ĐB |
410741 |
Giải nhất |
22144 |
Giải nhì |
56421 |
Giải ba |
35761 67570 |
Giải tư |
63164 16400 13933 36433 74226 52458 65677 |
Giải năm |
8970 |
Giải sáu |
6158 9154 7058 |
Giải bảy |
680 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,72,8 | 0 | 0,6 | 2,4,6 | 1 | | | 2 | 1,6 | 32 | 3 | 32 | 4,5,6 | 4 | 1,4 | | 5 | 4,83 | 0,2 | 6 | 1,4 | 7 | 7 | 02,7 | 53 | 8 | 0 | | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T07K3
|
Giải ĐB |
907868 |
Giải nhất |
12128 |
Giải nhì |
56384 |
Giải ba |
01355 11951 |
Giải tư |
58494 41992 14357 50606 27558 50226 29615 |
Giải năm |
8727 |
Giải sáu |
2917 1179 2790 |
Giải bảy |
125 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 6 | 5 | 1 | 5,7 | 7,9 | 2 | 5,6,7,8 | | 3 | | 8,9 | 4 | | 1,2,5 | 5 | 1,5,7,8 | 0,2 | 6 | 8 | 1,2,5 | 7 | 2,9 | 2,5,6 | 8 | 4 | 7 | 9 | 0,2,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|