|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 7K2
|
Giải ĐB |
891683 |
Giải nhất |
59815 |
Giải nhì |
68034 |
Giải ba |
88093 57051 |
Giải tư |
24847 13235 76550 51505 61485 03542 65070 |
Giải năm |
5602 |
Giải sáu |
9091 0880 6252 |
Giải bảy |
625 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7,8 | 0 | 2,52 | 5,9 | 1 | 5 | 0,4,5 | 2 | 5 | 8,9 | 3 | 4,5 | 3 | 4 | 2,7 | 02,1,2,3 8 | 5 | 0,1,2 | | 6 | | 4 | 7 | 0 | | 8 | 0,3,5 | | 9 | 1,3 |
|
XSCT - Loại vé: K2T7
|
Giải ĐB |
158678 |
Giải nhất |
71221 |
Giải nhì |
14173 |
Giải ba |
90650 67763 |
Giải tư |
04380 25864 36592 30279 45231 76475 64894 |
Giải năm |
0588 |
Giải sáu |
3983 2441 2381 |
Giải bảy |
454 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7,8 | 0 | | 2,3,4,8 | 1 | | 9 | 2 | 1 | 6,7,8 | 3 | 1 | 5,6,9 | 4 | 1 | 7 | 5 | 0,4 | | 6 | 3,4 | | 7 | 0,3,5,8 9 | 7,8 | 8 | 0,1,3,8 | 7 | 9 | 2,4 |
|
XSST - Loại vé: K2T7
|
Giải ĐB |
758836 |
Giải nhất |
74203 |
Giải nhì |
92934 |
Giải ba |
87971 76829 |
Giải tư |
69573 19849 91463 51098 12109 70715 27302 |
Giải năm |
6846 |
Giải sáu |
1112 3668 3881 |
Giải bảy |
107 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,3,7,9 | 7,8 | 1 | 2,5 | 0,1 | 2 | 8,9 | 0,6,7 | 3 | 4,6 | 3 | 4 | 6,9 | 1 | 5 | | 3,4 | 6 | 3,8 | 0 | 7 | 1,3 | 2,6,9 | 8 | 1 | 0,2,4 | 9 | 8 |
|
XSBTR - Loại vé: K27T07
|
Giải ĐB |
376600 |
Giải nhất |
03886 |
Giải nhì |
35650 |
Giải ba |
26081 58127 |
Giải tư |
75266 86296 81205 76711 99844 68089 34195 |
Giải năm |
0207 |
Giải sáu |
3246 9030 0705 |
Giải bảy |
974 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,5 | 0 | 0,52,7 | 1,8 | 1 | 1 | | 2 | 7 | | 3 | 0 | 4,7 | 4 | 4,6 | 02,9 | 5 | 0,8 | 4,6,8,9 | 6 | 6 | 0,2 | 7 | 4 | 5 | 8 | 1,6,9 | 8 | 9 | 5,6 |
|
XSVT - Loại vé: 7B
|
Giải ĐB |
541665 |
Giải nhất |
74487 |
Giải nhì |
76285 |
Giải ba |
19184 81976 |
Giải tư |
41465 56496 95410 03145 69144 47331 59503 |
Giải năm |
2845 |
Giải sáu |
0067 4026 1543 |
Giải bảy |
972 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3 | 3 | 1 | 0 | 7 | 2 | 6 | 0,4 | 3 | 1 | 4,8 | 4 | 3,4,52 | 42,62,8 | 5 | | 2,7,9 | 6 | 52,7 | 6,8 | 7 | 2,6 | | 8 | 4,5,7 | 9 | 9 | 6,9 |
|
XSBL - Loại vé: T07K2
|
Giải ĐB |
615207 |
Giải nhất |
72710 |
Giải nhì |
62123 |
Giải ba |
50062 03556 |
Giải tư |
15156 82967 34337 48585 16326 51067 39802 |
Giải năm |
9102 |
Giải sáu |
0193 7794 8980 |
Giải bảy |
390 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8,9 | 0 | 22,7 | | 1 | 0 | 02,4,6 | 2 | 3,6 | 2,9 | 3 | 7 | 9 | 4 | 2 | 8 | 5 | 62 | 2,52 | 6 | 2,72 | 0,3,62 | 7 | | | 8 | 0,5 | | 9 | 0,3,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|