|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
380910 |
Giải nhất |
27512 |
Giải nhì |
63642 |
Giải ba |
31504 23882 |
Giải tư |
82205 56823 77734 03307 79873 92347 48483 |
Giải năm |
3495 |
Giải sáu |
9335 5055 2305 |
Giải bảy |
175 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 4,52,7 | | 1 | 0,2 | 1,4,8 | 2 | 3,9 | 2,7,8 | 3 | 4,5 | 0,3 | 4 | 2,7 | 02,3,5,7 9 | 5 | 5 | | 6 | | 0,4 | 7 | 3,5 | | 8 | 2,3 | 2 | 9 | 5 |
|
XSCT - Loại vé: K1T7
|
Giải ĐB |
708620 |
Giải nhất |
99236 |
Giải nhì |
00062 |
Giải ba |
30185 27012 |
Giải tư |
00287 01592 75339 02710 83777 90850 31001 |
Giải năm |
4327 |
Giải sáu |
0889 2706 3947 |
Giải bảy |
875 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,5 | 0 | 1,6 | 0,3 | 1 | 0,2 | 1,6,9 | 2 | 0,7 | | 3 | 1,6,9 | | 4 | 7 | 7,8 | 5 | 0 | 0,3 | 6 | 2 | 2,4,7,8 | 7 | 5,7 | | 8 | 5,7,9 | 3,8 | 9 | 2 |
|
XSST - Loại vé: K1T7
|
Giải ĐB |
823760 |
Giải nhất |
85805 |
Giải nhì |
59672 |
Giải ba |
14281 78604 |
Giải tư |
81438 26394 06113 84826 97849 38584 03542 |
Giải năm |
7893 |
Giải sáu |
1556 4786 0769 |
Giải bảy |
690 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | 4,5 | 8 | 1 | 3 | 4,7 | 2 | 6 | 1,9 | 3 | 7,8 | 0,8,9 | 4 | 2,9 | 0 | 5 | 6 | 2,5,8 | 6 | 0,9 | 3 | 7 | 2 | 3 | 8 | 1,4,6 | 4,6 | 9 | 0,3,4 |
|
XSBTR - Loại vé: K26T07
|
Giải ĐB |
732541 |
Giải nhất |
83477 |
Giải nhì |
57695 |
Giải ba |
19041 68826 |
Giải tư |
95650 48864 88450 89225 63242 57398 32821 |
Giải năm |
1850 |
Giải sáu |
5534 9476 6872 |
Giải bảy |
648 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,53 | 0 | | 2,42 | 1 | | 4,7 | 2 | 1,5,6 | | 3 | 4 | 3,6 | 4 | 0,12,2,8 | 2,9 | 5 | 03 | 2,7 | 6 | 4 | 7 | 7 | 2,6,7 | 4,9 | 8 | | | 9 | 5,8 |
|
XSVT - Loại vé: 7A
|
Giải ĐB |
877523 |
Giải nhất |
02905 |
Giải nhì |
33636 |
Giải ba |
90322 83509 |
Giải tư |
57328 14345 92039 39008 57347 90772 59599 |
Giải năm |
6434 |
Giải sáu |
1586 9817 9966 |
Giải bảy |
731 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 5,8,9 | 3 | 1 | 0,7 | 2,7 | 2 | 2,3,8 | 2 | 3 | 1,4,6,9 | 3 | 4 | 5,7 | 0,4 | 5 | | 3,6,8 | 6 | 6 | 1,4 | 7 | 2 | 0,2 | 8 | 6 | 0,3,9 | 9 | 9 |
|
XSBL - Loại vé: T07K1
|
Giải ĐB |
330619 |
Giải nhất |
43105 |
Giải nhì |
98727 |
Giải ba |
84431 20738 |
Giải tư |
14431 49229 14970 44840 64272 90248 56356 |
Giải năm |
6885 |
Giải sáu |
2097 4589 9052 |
Giải bảy |
239 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 5 | 1,32 | 1 | 1,9 | 5,7 | 2 | 7,9 | | 3 | 12,8,9 | | 4 | 0,8 | 0,8 | 5 | 2,6 | 5 | 6 | | 2,9 | 7 | 0,2 | 3,4 | 8 | 5,9 | 1,2,3,8 | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|