|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K26T07
|
Giải ĐB |
732541 |
Giải nhất |
83477 |
Giải nhì |
57695 |
Giải ba |
19041 68826 |
Giải tư |
95650 48864 88450 89225 63242 57398 32821 |
Giải năm |
1850 |
Giải sáu |
5534 9476 6872 |
Giải bảy |
648 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,53 | 0 | | 2,42 | 1 | | 4,7 | 2 | 1,5,6 | | 3 | 4 | 3,6 | 4 | 0,12,2,8 | 2,9 | 5 | 03 | 2,7 | 6 | 4 | 7 | 7 | 2,6,7 | 4,9 | 8 | | | 9 | 5,8 |
|
XSVT - Loại vé: 7A
|
Giải ĐB |
877523 |
Giải nhất |
02905 |
Giải nhì |
33636 |
Giải ba |
90322 83509 |
Giải tư |
57328 14345 92039 39008 57347 90772 59599 |
Giải năm |
6434 |
Giải sáu |
1586 9817 9966 |
Giải bảy |
731 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 5,8,9 | 3 | 1 | 0,7 | 2,7 | 2 | 2,3,8 | 2 | 3 | 1,4,6,9 | 3 | 4 | 5,7 | 0,4 | 5 | | 3,6,8 | 6 | 6 | 1,4 | 7 | 2 | 0,2 | 8 | 6 | 0,3,9 | 9 | 9 |
|
XSBL - Loại vé: T07K1
|
Giải ĐB |
330619 |
Giải nhất |
43105 |
Giải nhì |
98727 |
Giải ba |
84431 20738 |
Giải tư |
14431 49229 14970 44840 64272 90248 56356 |
Giải năm |
6885 |
Giải sáu |
2097 4589 9052 |
Giải bảy |
239 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 5 | 1,32 | 1 | 1,9 | 5,7 | 2 | 7,9 | | 3 | 12,8,9 | | 4 | 0,8 | 0,8 | 5 | 2,6 | 5 | 6 | | 2,9 | 7 | 0,2 | 3,4 | 8 | 5,9 | 1,2,3,8 | 9 | 7 |
|
XSHCM - Loại vé: 6E2
|
Giải ĐB |
292992 |
Giải nhất |
97048 |
Giải nhì |
73046 |
Giải ba |
31508 94682 |
Giải tư |
73170 70976 81371 84672 41384 71760 14620 |
Giải năm |
8688 |
Giải sáu |
7826 1235 0311 |
Giải bảy |
168 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,7 | 0 | 8 | 1,7 | 1 | 1,4 | 7,8,9 | 2 | 0,6 | | 3 | 5 | 1,8 | 4 | 6,8 | 3 | 5 | | 2,4,7 | 6 | 0,8 | | 7 | 0,1,2,6 | 0,4,6,8 | 8 | 2,4,8 | | 9 | 2 |
|
XSDT - Loại vé: N27
|
Giải ĐB |
145471 |
Giải nhất |
44497 |
Giải nhì |
80545 |
Giải ba |
04340 41353 |
Giải tư |
50829 27876 51782 35123 16258 14893 74711 |
Giải năm |
7110 |
Giải sáu |
1857 6833 9796 |
Giải bảy |
499 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | | 1,7 | 1 | 0,1 | 8 | 2 | 3,9 | 2,3,5,9 | 3 | 3 | | 4 | 0,5 | 4 | 5 | 3,7,8 | 7,9 | 6 | 7 | 5,6,9 | 7 | 1,6 | 5 | 8 | 2 | 2,9 | 9 | 3,6,7,9 |
|
XSCM - Loại vé: T06K5
|
Giải ĐB |
915809 |
Giải nhất |
52907 |
Giải nhì |
59248 |
Giải ba |
33524 50690 |
Giải tư |
57639 63901 77313 75501 21404 10661 55440 |
Giải năm |
3657 |
Giải sáu |
5382 1519 0532 |
Giải bảy |
890 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,92 | 0 | 12,4,7,9 | 02,6 | 1 | 3,9 | 3,8 | 2 | 4,5 | 1 | 3 | 2,9 | 0,2 | 4 | 0,8 | 2 | 5 | 7 | | 6 | 1 | 0,5 | 7 | | 4 | 8 | 2 | 0,1,3 | 9 | 02 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|