|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 6B2
|
Giải ĐB |
701433 |
Giải nhất |
57105 |
Giải nhì |
85054 |
Giải ba |
59563 40947 |
Giải tư |
87619 45612 71912 19983 17488 26933 78170 |
Giải năm |
1333 |
Giải sáu |
5188 0623 7949 |
Giải bảy |
738 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 2,5 | | 1 | 22,9 | 0,12 | 2 | 3 | 2,33,6,8 | 3 | 33,8 | 5 | 4 | 7,9 | 0 | 5 | 4 | | 6 | 3 | 4 | 7 | 0 | 3,82 | 8 | 3,82 | 1,4 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: N24
|
Giải ĐB |
453496 |
Giải nhất |
39035 |
Giải nhì |
20802 |
Giải ba |
40733 59691 |
Giải tư |
65212 78644 27596 76820 15226 28538 48777 |
Giải năm |
2643 |
Giải sáu |
7903 2720 8930 |
Giải bảy |
829 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,3 | 0 | 2,3 | 9 | 1 | 2 | 0,1 | 2 | 02,6,9 | 0,3,4 | 3 | 0,3,5,8 | 4,7 | 4 | 3,4 | 3 | 5 | | 2,92 | 6 | | 7 | 7 | 4,7 | 3 | 8 | | 2 | 9 | 1,62 |
|
XSCM - Loại vé: T06K2
|
Giải ĐB |
460841 |
Giải nhất |
56824 |
Giải nhì |
20659 |
Giải ba |
64662 16206 |
Giải tư |
14066 00214 80513 54506 23887 69913 64019 |
Giải năm |
7439 |
Giải sáu |
6867 3310 9004 |
Giải bảy |
413 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12 | 0 | 4,62 | 4 | 1 | 02,33,4,9 | 6 | 2 | 4 | 13 | 3 | 9 | 0,1,2 | 4 | 1 | | 5 | 9 | 02,6 | 6 | 2,6,7 | 6,8 | 7 | | | 8 | 7 | 1,3,5 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TGB6
|
Giải ĐB |
633825 |
Giải nhất |
53388 |
Giải nhì |
52957 |
Giải ba |
91275 59825 |
Giải tư |
77891 29822 34237 64963 31308 84574 01937 |
Giải năm |
5145 |
Giải sáu |
5279 2044 1447 |
Giải bảy |
915 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 9 | 1 | 5 | 2 | 2 | 2,52 | 6 | 3 | 72 | 4,7 | 4 | 4,5,7 | 1,22,4,7 | 5 | 7 | | 6 | 3,9 | 32,4,5 | 7 | 4,5,9 | 0,8 | 8 | 8 | 6,7 | 9 | 1 |
|
XSKG - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
130003 |
Giải nhất |
16645 |
Giải nhì |
63283 |
Giải ba |
04899 69422 |
Giải tư |
02860 34720 11277 95638 69290 58903 50955 |
Giải năm |
8780 |
Giải sáu |
7743 3885 4863 |
Giải bảy |
894 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,8,9 | 0 | 32 | | 1 | | 2 | 2 | 0,2 | 02,4,6,8 | 3 | 8 | 9 | 4 | 3,5 | 4,5,8 | 5 | 5 | | 6 | 0,3 | 7 | 7 | 7,8 | 3,7 | 8 | 0,3,5 | 9 | 9 | 0,4,9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL6K2
|
Giải ĐB |
932287 |
Giải nhất |
44686 |
Giải nhì |
55403 |
Giải ba |
27078 31099 |
Giải tư |
01690 85418 46245 72106 69215 74351 73432 |
Giải năm |
3609 |
Giải sáu |
9158 6913 5384 |
Giải bảy |
613 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3,6,9 | 5 | 1 | 32,5,8 | 32 | 2 | | 0,12 | 3 | 22 | 8 | 4 | 5 | 1,4 | 5 | 1,8 | 0,8 | 6 | | 8 | 7 | 8 | 1,5,7 | 8 | 4,6,7 | 0,9 | 9 | 0,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|