|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 37VL12
|
Giải ĐB |
185654 |
Giải nhất |
74443 |
Giải nhì |
21758 |
Giải ba |
79466 53240 |
Giải tư |
16995 33283 29182 29627 98605 91336 34426 |
Giải năm |
5266 |
Giải sáu |
3299 3650 5549 |
Giải bảy |
429 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 5 | | 1 | | 8 | 2 | 6,7,9 | 4,8 | 3 | 6 | 5 | 4 | 0,3,9 | 0,9 | 5 | 0,4,8 | 2,3,63 | 6 | 63 | 2 | 7 | | 5 | 8 | 2,3 | 2,4,9 | 9 | 5,9 |
|
XSBD - Loại vé: 03KS12
|
Giải ĐB |
794584 |
Giải nhất |
31360 |
Giải nhì |
79870 |
Giải ba |
79559 43265 |
Giải tư |
33164 24475 36461 30033 97378 86345 64851 |
Giải năm |
4840 |
Giải sáu |
1671 3260 5853 |
Giải bảy |
747 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,62,7 | 0 | | 5,6,7 | 1 | | | 2 | | 3,5 | 3 | 3,6 | 6,8 | 4 | 0,5,7 | 4,6,7 | 5 | 1,3,9 | 3 | 6 | 02,1,4,5 | 4 | 7 | 0,1,5,8 | 7 | 8 | 4 | 5 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 25TV12
|
Giải ĐB |
558346 |
Giải nhất |
45554 |
Giải nhì |
47745 |
Giải ba |
84193 87021 |
Giải tư |
58546 99517 41280 60075 06860 85415 22211 |
Giải năm |
9448 |
Giải sáu |
8947 8961 7391 |
Giải bảy |
991 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | | 1,2,6,92 | 1 | 1,5,7 | 6 | 2 | 1 | 9 | 3 | | 5 | 4 | 5,62,7,8 | 1,4,7 | 5 | 4 | 42 | 6 | 0,1,2 | 1,4 | 7 | 5 | 4 | 8 | 0 | | 9 | 12,3 |
|
XSTN - Loại vé: 3K3
|
Giải ĐB |
730904 |
Giải nhất |
06784 |
Giải nhì |
40596 |
Giải ba |
25218 82615 |
Giải tư |
17581 38785 40695 89030 32914 79894 11931 |
Giải năm |
1941 |
Giải sáu |
6874 9410 7132 |
Giải bảy |
256 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 4 | 3,4,82 | 1 | 0,4,5,8 | 3 | 2 | | | 3 | 0,1,2 | 0,1,7,8 9 | 4 | 1 | 1,8,9 | 5 | 6 | 5,9 | 6 | | | 7 | 4 | 1 | 8 | 12,4,5 | | 9 | 4,5,6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K3
|
Giải ĐB |
838277 |
Giải nhất |
74584 |
Giải nhì |
85592 |
Giải ba |
37988 84054 |
Giải tư |
25947 24147 40707 74157 63911 99701 09243 |
Giải năm |
0076 |
Giải sáu |
7348 6506 0729 |
Giải bảy |
705 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,5,6,7 | 0,1 | 1 | 1 | 9 | 2 | 8,9 | 4 | 3 | | 5,8 | 4 | 3,72,8 | 0 | 5 | 4,7 | 0,7 | 6 | | 0,42,5,7 | 7 | 6,7 | 2,4,8 | 8 | 4,8 | 2 | 9 | 2 |
|
XSBTH - Loại vé: 3K3
|
Giải ĐB |
197734 |
Giải nhất |
24320 |
Giải nhì |
75271 |
Giải ba |
42087 06874 |
Giải tư |
35627 45071 59489 53833 80774 52618 41558 |
Giải năm |
8867 |
Giải sáu |
4793 0897 4476 |
Giải bảy |
740 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | | 72 | 1 | 8 | 5 | 2 | 0,7 | 3,9 | 3 | 3,4 | 3,72 | 4 | 0 | | 5 | 2,8 | 7 | 6 | 7 | 2,6,8,9 | 7 | 12,42,6 | 1,5 | 8 | 7,9 | 8 | 9 | 3,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|