|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 37VL11
|
Giải ĐB |
183766 |
Giải nhất |
21893 |
Giải nhì |
16043 |
Giải ba |
74431 46015 |
Giải tư |
73557 06695 54836 79364 25696 44165 59637 |
Giải năm |
6684 |
Giải sáu |
2687 6921 5099 |
Giải bảy |
638 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2,3 | 1 | 5 | 9 | 2 | 1 | 4,9 | 3 | 1,6,7,8 | 6,8 | 4 | 3 | 1,6,9 | 5 | 7 | 3,6,9 | 6 | 4,5,6 | 3,5,8 | 7 | | 3 | 8 | 4,7 | 9 | 9 | 2,3,5,6 9 |
|
XSBD - Loại vé: 03KS11
|
Giải ĐB |
151671 |
Giải nhất |
78703 |
Giải nhì |
11528 |
Giải ba |
40442 03899 |
Giải tư |
06351 76574 38495 97867 29547 58737 14234 |
Giải năm |
5349 |
Giải sáu |
4096 7558 2159 |
Giải bảy |
700 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,3 | 5,7 | 1 | | 4 | 2 | 8 | 0,6 | 3 | 4,7 | 3,7 | 4 | 2,7,9 | 9 | 5 | 1,8,9 | 9 | 6 | 3,7 | 3,4,6 | 7 | 1,4 | 2,5 | 8 | | 4,5,9 | 9 | 5,6,9 |
|
XSTV - Loại vé: 25TV11
|
Giải ĐB |
693909 |
Giải nhất |
57943 |
Giải nhì |
70589 |
Giải ba |
77501 31026 |
Giải tư |
54896 88592 24950 75366 43328 72592 37544 |
Giải năm |
8556 |
Giải sáu |
8303 1831 2342 |
Giải bảy |
930 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,5 | 0 | 1,3,9 | 0,3 | 1 | | 4,92 | 2 | 0,6,8 | 0,4 | 3 | 0,1 | 4 | 4 | 2,3,4 | | 5 | 0,6 | 2,5,6,9 | 6 | 6 | | 7 | | 2 | 8 | 9 | 0,8 | 9 | 22,6 |
|
XSTN - Loại vé: 3K2
|
Giải ĐB |
712951 |
Giải nhất |
67730 |
Giải nhì |
01490 |
Giải ba |
31282 44341 |
Giải tư |
92503 28224 02567 03773 04879 46542 37870 |
Giải năm |
5945 |
Giải sáu |
3976 4813 3439 |
Giải bảy |
277 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7,9 | 0 | 3 | 4,5 | 1 | 3 | 4,7,8 | 2 | 4 | 0,1,7 | 3 | 0,9 | 2 | 4 | 1,2,5 | 4 | 5 | 1 | 7 | 6 | 7 | 6,7 | 7 | 0,2,3,6 7,9 | | 8 | 2 | 3,7 | 9 | 0 |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K2
|
Giải ĐB |
045501 |
Giải nhất |
43217 |
Giải nhì |
40163 |
Giải ba |
95119 06548 |
Giải tư |
34715 90750 17960 23977 82625 94622 27246 |
Giải năm |
6032 |
Giải sáu |
7360 6368 2267 |
Giải bảy |
315 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,62 | 0 | 1 | 0 | 1 | 52,7,9 | 2,3 | 2 | 2,5 | 6 | 3 | 2 | | 4 | 6,8 | 12,2 | 5 | 0 | 4,8 | 6 | 02,3,7,8 | 1,6,7 | 7 | 7 | 4,6 | 8 | 6 | 1 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 3K2
|
Giải ĐB |
735803 |
Giải nhất |
16714 |
Giải nhì |
24861 |
Giải ba |
75629 07589 |
Giải tư |
16347 41218 26150 33887 18932 32012 69899 |
Giải năm |
6416 |
Giải sáu |
2538 7920 6226 |
Giải bảy |
746 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,5 | 0 | 3 | 6 | 1 | 2,4,6,8 | 1,3 | 2 | 0,6,9 | 0 | 3 | 0,2,8 | 1 | 4 | 6,7 | | 5 | 0 | 1,2,4 | 6 | 1 | 4,8 | 7 | | 1,3 | 8 | 7,9 | 2,8,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|