|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 4D2
|
Giải ĐB |
269195 |
Giải nhất |
01358 |
Giải nhì |
34363 |
Giải ba |
74401 99959 |
Giải tư |
58299 83267 50616 31034 11125 53027 14350 |
Giải năm |
4916 |
Giải sáu |
2237 0738 6613 |
Giải bảy |
150 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52 | 0 | 1,2 | 0 | 1 | 3,62 | 0 | 2 | 5,7 | 1,6 | 3 | 4,7,8 | 3 | 4 | | 2,9 | 5 | 02,8,9 | 12 | 6 | 3,7 | 2,3,6 | 7 | | 3,5 | 8 | | 5,9 | 9 | 5,9 |
|
XSDT - Loại vé: B16
|
Giải ĐB |
855235 |
Giải nhất |
25463 |
Giải nhì |
46833 |
Giải ba |
30394 36003 |
Giải tư |
83798 51850 76630 01678 26158 41802 32110 |
Giải năm |
4852 |
Giải sáu |
6453 0710 6727 |
Giải bảy |
373 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,3,5 | 0 | 2,3 | | 1 | 02 | 0,5 | 2 | 7 | 0,3,5,6 7 | 3 | 0,3,5 | 9 | 4 | 7 | 3 | 5 | 0,2,3,8 | | 6 | 3 | 2,4 | 7 | 3,8 | 5,7,9 | 8 | | | 9 | 4,8 |
|
XSCM - Loại vé: T04K3
|
Giải ĐB |
059394 |
Giải nhất |
24267 |
Giải nhì |
66808 |
Giải ba |
14506 42609 |
Giải tư |
62700 47897 13860 26845 46346 37297 80278 |
Giải năm |
7084 |
Giải sáu |
0034 6974 6454 |
Giải bảy |
436 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,6,8,9 | | 1 | | 6 | 2 | | | 3 | 4,6 | 3,5,7,8 9 | 4 | 5,6 | 4 | 5 | 4 | 0,3,4 | 6 | 0,2,7 | 6,92 | 7 | 4,8 | 0,7 | 8 | 4 | 0 | 9 | 4,72 |
|
XSTG - Loại vé: TG-C4
|
Giải ĐB |
749941 |
Giải nhất |
15575 |
Giải nhì |
63765 |
Giải ba |
12100 10319 |
Giải tư |
11260 23046 81797 02323 66365 93724 59511 |
Giải năm |
5270 |
Giải sáu |
8828 3846 5406 |
Giải bảy |
130 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,6,7 | 0 | 0,6 | 1,4 | 1 | 1,9 | | 2 | 3,4,8 | 2 | 3 | 0 | 2 | 4 | 1,62 | 62,7 | 5 | | 0,42,8 | 6 | 0,52 | 9 | 7 | 0,5 | 2 | 8 | 6 | 1 | 9 | 7 |
|
XSKG - Loại vé: 4K3
|
Giải ĐB |
595147 |
Giải nhất |
63043 |
Giải nhì |
60485 |
Giải ba |
30054 82971 |
Giải tư |
97037 23367 50100 15858 16268 50437 88673 |
Giải năm |
2940 |
Giải sáu |
8752 0822 5497 |
Giải bảy |
888 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0 | 7 | 1 | | 2,5 | 2 | 2 | 4,7 | 3 | 72 | 5 | 4 | 0,3,7 | 8 | 5 | 2,4,8 | | 6 | 7,8 | 32,4,6,9 | 7 | 1,3 | 5,6,82 | 8 | 5,82 | | 9 | 7 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL4K3
|
Giải ĐB |
192526 |
Giải nhất |
98039 |
Giải nhì |
03868 |
Giải ba |
64307 11499 |
Giải tư |
88787 92368 61290 92904 50607 00713 39179 |
Giải năm |
2297 |
Giải sáu |
0648 8120 8653 |
Giải bảy |
105 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 4,5,72 | | 1 | 3 | | 2 | 0,6 | 1,5 | 3 | 9 | 0 | 4 | 8 | 0,7 | 5 | 3 | 2 | 6 | 82 | 02,8,9 | 7 | 5,9 | 4,62 | 8 | 7 | 3,7,9 | 9 | 0,7,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|