|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 3K3
|
Giải ĐB |
730904 |
Giải nhất |
06784 |
Giải nhì |
40596 |
Giải ba |
25218 82615 |
Giải tư |
17581 38785 40695 89030 32914 79894 11931 |
Giải năm |
1941 |
Giải sáu |
6874 9410 7132 |
Giải bảy |
256 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 4 | 3,4,82 | 1 | 0,4,5,8 | 3 | 2 | | | 3 | 0,1,2 | 0,1,7,8 9 | 4 | 1 | 1,8,9 | 5 | 6 | 5,9 | 6 | | | 7 | 4 | 1 | 8 | 12,4,5 | | 9 | 4,5,6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K3
|
Giải ĐB |
838277 |
Giải nhất |
74584 |
Giải nhì |
85592 |
Giải ba |
37988 84054 |
Giải tư |
25947 24147 40707 74157 63911 99701 09243 |
Giải năm |
0076 |
Giải sáu |
7348 6506 0729 |
Giải bảy |
705 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,5,6,7 | 0,1 | 1 | 1 | 9 | 2 | 8,9 | 4 | 3 | | 5,8 | 4 | 3,72,8 | 0 | 5 | 4,7 | 0,7 | 6 | | 0,42,5,7 | 7 | 6,7 | 2,4,8 | 8 | 4,8 | 2 | 9 | 2 |
|
XSBTH - Loại vé: 3K3
|
Giải ĐB |
197734 |
Giải nhất |
24320 |
Giải nhì |
75271 |
Giải ba |
42087 06874 |
Giải tư |
35627 45071 59489 53833 80774 52618 41558 |
Giải năm |
8867 |
Giải sáu |
4793 0897 4476 |
Giải bảy |
740 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | | 72 | 1 | 8 | 5 | 2 | 0,7 | 3,9 | 3 | 3,4 | 3,72 | 4 | 0 | | 5 | 2,8 | 7 | 6 | 7 | 2,6,8,9 | 7 | 12,42,6 | 1,5 | 8 | 7,9 | 8 | 9 | 3,7 |
|
XSDN - Loại vé: 3K3
|
Giải ĐB |
583729 |
Giải nhất |
32958 |
Giải nhì |
64612 |
Giải ba |
39747 08181 |
Giải tư |
91801 43474 89450 61256 50348 71527 56654 |
Giải năm |
4319 |
Giải sáu |
9434 4553 3684 |
Giải bảy |
479 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1,5 | 0,8 | 1 | 2,9 | 1 | 2 | 7,9 | 5 | 3 | 4 | 3,5,7,8 | 4 | 7,8 | 0 | 5 | 0,3,4,6 8 | 5 | 6 | | 2,4 | 7 | 4,9 | 4,5 | 8 | 1,4 | 1,2,7 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K3T3
|
Giải ĐB |
201968 |
Giải nhất |
10064 |
Giải nhì |
83313 |
Giải ba |
48371 36470 |
Giải tư |
56180 36751 28319 30446 35324 22058 75987 |
Giải năm |
3493 |
Giải sáu |
0740 5158 6018 |
Giải bảy |
763 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7,8 | 0 | | 5,7 | 1 | 3,8,9 | | 2 | 4 | 1,6,9 | 3 | | 2,6,7 | 4 | 0,6 | | 5 | 1,82 | 4 | 6 | 3,4,8 | 8 | 7 | 0,1,4 | 1,52,6 | 8 | 0,7 | 1 | 9 | 3 |
|
XSST - Loại vé: K3T03
|
Giải ĐB |
739144 |
Giải nhất |
19040 |
Giải nhì |
88214 |
Giải ba |
56253 20594 |
Giải tư |
14716 18756 38366 71227 29487 99248 89790 |
Giải năm |
7251 |
Giải sáu |
2861 8722 2128 |
Giải bảy |
634 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | | 5,6 | 1 | 4,6 | 2 | 2 | 2,7,8 | 5 | 3 | 4 | 1,3,4,9 | 4 | 0,4,8 | | 5 | 1,3,6,8 | 1,5,6 | 6 | 1,6 | 2,8 | 7 | | 2,4,5 | 8 | 7 | | 9 | 0,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|