|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 3K4
|
Giải ĐB |
319312 |
Giải nhất |
36357 |
Giải nhì |
80403 |
Giải ba |
72985 13360 |
Giải tư |
47373 31309 61692 06447 91036 67130 61716 |
Giải năm |
2091 |
Giải sáu |
6322 3407 7576 |
Giải bảy |
884 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 3,7,9 | 9 | 1 | 2,6 | 1,2,9 | 2 | 2 | 0,7 | 3 | 0,6 | 8 | 4 | 7 | 82 | 5 | 7 | 1,3,7 | 6 | 0 | 0,4,5 | 7 | 3,6 | | 8 | 4,52 | 0 | 9 | 1,2 |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K4
|
Giải ĐB |
104866 |
Giải nhất |
92702 |
Giải nhì |
69496 |
Giải ba |
37492 84370 |
Giải tư |
59022 24317 34707 19642 95920 63364 75615 |
Giải năm |
6065 |
Giải sáu |
4176 7120 7753 |
Giải bảy |
065 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,7 | 0 | 2,7 | | 1 | 5,7 | 0,2,4,9 | 2 | 02,2 | 5 | 3 | | 6 | 4 | 2 | 1,62 | 5 | 3 | 6,7,9 | 6 | 4,52,6 | 0,1,9 | 7 | 0,6 | | 8 | | | 9 | 2,6,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 3K4
|
Giải ĐB |
361063 |
Giải nhất |
68313 |
Giải nhì |
23744 |
Giải ba |
78496 59099 |
Giải tư |
45484 00541 42009 62740 07078 55353 27578 |
Giải năm |
3148 |
Giải sáu |
1162 9917 1575 |
Giải bảy |
044 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 9 | 4 | 1 | 3,7 | 6 | 2 | | 1,5,6 | 3 | | 42,8 | 4 | 0,1,42,8 | 7 | 5 | 3 | 9 | 6 | 2,3 | 1 | 7 | 5,83 | 4,73 | 8 | 4 | 0,9 | 9 | 6,9 |
|
XSDN - Loại vé: 3K4
|
Giải ĐB |
004283 |
Giải nhất |
12308 |
Giải nhì |
04913 |
Giải ba |
51301 61169 |
Giải tư |
07744 76539 75818 71502 36384 72286 43025 |
Giải năm |
6217 |
Giải sáu |
1959 7420 0382 |
Giải bảy |
296 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1,2,8 | 0 | 1 | 3,7,8 | 0,8 | 2 | 0,5 | 1,8 | 3 | 9 | 4,5,8 | 4 | 4 | 2 | 5 | 4,9 | 8,9 | 6 | 9 | 1 | 7 | | 0,1 | 8 | 2,3,4,6 | 3,5,6 | 9 | 6 |
|
XSCT - Loại vé: K4T3
|
Giải ĐB |
400336 |
Giải nhất |
98257 |
Giải nhì |
71819 |
Giải ba |
45712 85556 |
Giải tư |
96324 16453 08077 16088 44274 73556 19827 |
Giải năm |
6471 |
Giải sáu |
3091 5741 3522 |
Giải bảy |
237 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2,4,7,9 | 1 | 2,9 | 1,2 | 2 | 1,2,4,7 | 5 | 3 | 6,7 | 2,7 | 4 | 1 | | 5 | 3,62,7 | 3,52 | 6 | | 2,3,5,7 | 7 | 1,4,7 | 8 | 8 | 8 | 1 | 9 | 1 |
|
XSST - Loại vé: K4T03
|
Giải ĐB |
433688 |
Giải nhất |
71403 |
Giải nhì |
69347 |
Giải ba |
38678 12132 |
Giải tư |
23065 35790 32127 90747 33434 75478 18099 |
Giải năm |
3397 |
Giải sáu |
6949 9413 3088 |
Giải bảy |
862 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3 | | 1 | 3 | 3,6 | 2 | 7 | 0,1,8 | 3 | 2,4 | 3 | 4 | 72,9 | 6 | 5 | | | 6 | 2,5 | 2,42,9 | 7 | 82 | 72,82 | 8 | 3,82 | 4,9 | 9 | 0,7,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|