|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 3K4
|
Giải ĐB |
004283 |
Giải nhất |
12308 |
Giải nhì |
04913 |
Giải ba |
51301 61169 |
Giải tư |
07744 76539 75818 71502 36384 72286 43025 |
Giải năm |
6217 |
Giải sáu |
1959 7420 0382 |
Giải bảy |
296 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1,2,8 | 0 | 1 | 3,7,8 | 0,8 | 2 | 0,5 | 1,8 | 3 | 9 | 4,5,8 | 4 | 4 | 2 | 5 | 4,9 | 8,9 | 6 | 9 | 1 | 7 | | 0,1 | 8 | 2,3,4,6 | 3,5,6 | 9 | 6 |
|
XSCT - Loại vé: K4T3
|
Giải ĐB |
400336 |
Giải nhất |
98257 |
Giải nhì |
71819 |
Giải ba |
45712 85556 |
Giải tư |
96324 16453 08077 16088 44274 73556 19827 |
Giải năm |
6471 |
Giải sáu |
3091 5741 3522 |
Giải bảy |
237 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2,4,7,9 | 1 | 2,9 | 1,2 | 2 | 1,2,4,7 | 5 | 3 | 6,7 | 2,7 | 4 | 1 | | 5 | 3,62,7 | 3,52 | 6 | | 2,3,5,7 | 7 | 1,4,7 | 8 | 8 | 8 | 1 | 9 | 1 |
|
XSST - Loại vé: K4T03
|
Giải ĐB |
433688 |
Giải nhất |
71403 |
Giải nhì |
69347 |
Giải ba |
38678 12132 |
Giải tư |
23065 35790 32127 90747 33434 75478 18099 |
Giải năm |
3397 |
Giải sáu |
6949 9413 3088 |
Giải bảy |
862 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3 | | 1 | 3 | 3,6 | 2 | 7 | 0,1,8 | 3 | 2,4 | 3 | 4 | 72,9 | 6 | 5 | | | 6 | 2,5 | 2,42,9 | 7 | 82 | 72,82 | 8 | 3,82 | 4,9 | 9 | 0,7,9 |
|
XSBTR - Loại vé: K12-T03
|
Giải ĐB |
228976 |
Giải nhất |
33628 |
Giải nhì |
69649 |
Giải ba |
26441 93448 |
Giải tư |
37471 74451 91104 81109 23847 28428 42139 |
Giải năm |
5114 |
Giải sáu |
1945 1740 5787 |
Giải bảy |
996 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 4,9 | 4,5,7 | 1 | 4 | | 2 | 3,82 | 2 | 3 | 9 | 0,1 | 4 | 0,1,5,7 8,9 | 4 | 5 | 1 | 7,9 | 6 | | 4,8 | 7 | 1,6 | 22,4 | 8 | 7 | 0,3,4 | 9 | 6 |
|
XSVT - Loại vé: 3D
|
Giải ĐB |
892199 |
Giải nhất |
08406 |
Giải nhì |
71516 |
Giải ba |
55120 92648 |
Giải tư |
10880 19859 61968 78553 59695 91612 28862 |
Giải năm |
6764 |
Giải sáu |
7741 6033 7235 |
Giải bảy |
985 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 62 | 4 | 1 | 2,6 | 1,6 | 2 | 0 | 3,5 | 3 | 3,5 | 6 | 4 | 1,8 | 3,8,9 | 5 | 3,9 | 02,1 | 6 | 2,4,8 | | 7 | | 4,6 | 8 | 0,5 | 5,9 | 9 | 5,9 |
|
XSBL - Loại vé: T03K4
|
Giải ĐB |
725878 |
Giải nhất |
09446 |
Giải nhì |
08747 |
Giải ba |
99880 87923 |
Giải tư |
02859 36456 47994 66237 81958 28137 78966 |
Giải năm |
0330 |
Giải sáu |
6110 5193 5687 |
Giải bảy |
722 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,8 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 2 | 2 | 2,3 | 2,9 | 3 | 0,72 | 9 | 4 | 6,7 | | 5 | 6,8,9 | 4,5,6 | 6 | 6 | 32,4,8 | 7 | 8 | 5,7 | 8 | 0,7 | 5 | 9 | 3,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|