|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K08-T02
|
Giải ĐB |
678380 |
Giải nhất |
32379 |
Giải nhì |
61352 |
Giải ba |
85248 62815 |
Giải tư |
00577 65673 31405 31359 69988 26709 19816 |
Giải năm |
5229 |
Giải sáu |
0222 0816 6353 |
Giải bảy |
730 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 5,9 | | 1 | 5,62 | 2,5 | 2 | 2,9 | 5,7 | 3 | 0 | | 4 | 8 | 0,1 | 5 | 2,3,9 | 12,7 | 6 | | 7 | 7 | 3,6,7,9 | 4,8 | 8 | 0,8 | 0,2,5,7 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 2D
|
Giải ĐB |
693913 |
Giải nhất |
25231 |
Giải nhì |
21330 |
Giải ba |
53122 30175 |
Giải tư |
87422 65136 01350 41554 39873 53690 01455 |
Giải năm |
1783 |
Giải sáu |
2031 1933 6979 |
Giải bảy |
183 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,9 | 0 | | 32 | 1 | 3 | 22 | 2 | 22 | 1,3,7,82 | 3 | 0,12,3,6 | 5 | 4 | | 5,7 | 5 | 0,4,5 | 3 | 6 | | 7 | 7 | 3,5,7,9 | | 8 | 32 | 7 | 9 | 0 |
|
XSBL - Loại vé: T02K4
|
Giải ĐB |
086059 |
Giải nhất |
58149 |
Giải nhì |
11262 |
Giải ba |
77650 36151 |
Giải tư |
37253 43553 71381 39898 24687 62256 65871 |
Giải năm |
3008 |
Giải sáu |
2641 8500 6625 |
Giải bảy |
772 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,8 | 4,5,7,8 | 1 | | 6,7 | 2 | 5 | 52,9 | 3 | | | 4 | 1,9 | 2 | 5 | 0,1,32,6 9 | 5 | 6 | 2 | 8 | 7 | 1,2 | 0,9 | 8 | 1,7 | 4,5 | 9 | 3,8 |
|
XSHCM - Loại vé: 2D2
|
Giải ĐB |
672067 |
Giải nhất |
43272 |
Giải nhì |
54565 |
Giải ba |
77884 41241 |
Giải tư |
11126 05393 94680 08774 30917 79534 71307 |
Giải năm |
9036 |
Giải sáu |
3534 4760 2356 |
Giải bảy |
422 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 4,7 | 4 | 1 | 7 | 2,7 | 2 | 2,6 | 9 | 3 | 42,6 | 0,32,7,8 | 4 | 1 | 6 | 5 | 6 | 2,3,5 | 6 | 0,5,7 | 0,1,6 | 7 | 2,4 | | 8 | 0,4 | | 9 | 3 |
|
XSDT - Loại vé: B08
|
Giải ĐB |
552890 |
Giải nhất |
18700 |
Giải nhì |
77469 |
Giải ba |
34539 61124 |
Giải tư |
41385 19037 81429 36737 20940 32479 25673 |
Giải năm |
0849 |
Giải sáu |
3234 8341 6704 |
Giải bảy |
315 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,9 | 0 | 0,4 | 4 | 1 | 5 | | 2 | 4,9 | 7 | 3 | 4,72,9 | 0,2,3 | 4 | 0,1,9 | 1,8 | 5 | | 7 | 6 | 9 | 32 | 7 | 3,6,9 | | 8 | 5 | 2,3,4,6 7 | 9 | 0 |
|
XSCM - Loại vé: T02K4
|
Giải ĐB |
910758 |
Giải nhất |
66655 |
Giải nhì |
40282 |
Giải ba |
74630 25063 |
Giải tư |
77558 13562 78320 84490 32163 63940 48450 |
Giải năm |
4795 |
Giải sáu |
5278 1014 0333 |
Giải bảy |
351 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,4,5 9 | 0 | 7 | 5 | 1 | 4 | 6,8 | 2 | 0 | 3,62 | 3 | 0,3 | 1 | 4 | 0 | 5,9 | 5 | 0,1,5,82 | | 6 | 2,32 | 0 | 7 | 8 | 52,7 | 8 | 2 | | 9 | 0,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|