|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 2D2
|
Giải ĐB |
672067 |
Giải nhất |
43272 |
Giải nhì |
54565 |
Giải ba |
77884 41241 |
Giải tư |
11126 05393 94680 08774 30917 79534 71307 |
Giải năm |
9036 |
Giải sáu |
3534 4760 2356 |
Giải bảy |
422 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 4,7 | 4 | 1 | 7 | 2,7 | 2 | 2,6 | 9 | 3 | 42,6 | 0,32,7,8 | 4 | 1 | 6 | 5 | 6 | 2,3,5 | 6 | 0,5,7 | 0,1,6 | 7 | 2,4 | | 8 | 0,4 | | 9 | 3 |
|
XSDT - Loại vé: B08
|
Giải ĐB |
552890 |
Giải nhất |
18700 |
Giải nhì |
77469 |
Giải ba |
34539 61124 |
Giải tư |
41385 19037 81429 36737 20940 32479 25673 |
Giải năm |
0849 |
Giải sáu |
3234 8341 6704 |
Giải bảy |
315 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,9 | 0 | 0,4 | 4 | 1 | 5 | | 2 | 4,9 | 7 | 3 | 4,72,9 | 0,2,3 | 4 | 0,1,9 | 1,8 | 5 | | 7 | 6 | 9 | 32 | 7 | 3,6,9 | | 8 | 5 | 2,3,4,6 7 | 9 | 0 |
|
XSCM - Loại vé: T02K4
|
Giải ĐB |
910758 |
Giải nhất |
66655 |
Giải nhì |
40282 |
Giải ba |
74630 25063 |
Giải tư |
77558 13562 78320 84490 32163 63940 48450 |
Giải năm |
4795 |
Giải sáu |
5278 1014 0333 |
Giải bảy |
351 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,4,5 9 | 0 | 7 | 5 | 1 | 4 | 6,8 | 2 | 0 | 3,62 | 3 | 0,3 | 1 | 4 | 0 | 5,9 | 5 | 0,1,5,82 | | 6 | 2,32 | 0 | 7 | 8 | 52,7 | 8 | 2 | | 9 | 0,5 |
|
XSTG - Loại vé: TG-C2
|
Giải ĐB |
090147 |
Giải nhất |
17307 |
Giải nhì |
25217 |
Giải ba |
46442 88692 |
Giải tư |
89314 95653 53556 76597 10548 31145 95047 |
Giải năm |
2938 |
Giải sáu |
7031 9246 9949 |
Giải bảy |
519 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | 3 | 1 | 4,7,9 | 4,9 | 2 | | 5 | 3 | 1,6,8 | 1 | 4 | 2,5,6,72 8,9 | 4 | 5 | 3,6 | 3,4,5 | 6 | | 0,1,42,9 | 7 | | 3,4 | 8 | | 1,4 | 9 | 2,7 |
|
XSKG - Loại vé: 2K3
|
Giải ĐB |
157583 |
Giải nhất |
03044 |
Giải nhì |
72947 |
Giải ba |
26196 73867 |
Giải tư |
75322 11088 09835 25042 74557 72339 87545 |
Giải năm |
0855 |
Giải sáu |
0747 6435 7551 |
Giải bảy |
004 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 5 | 1 | | 22,4 | 2 | 22 | 8 | 3 | 52,9 | 0,4 | 4 | 2,4,5,72 | 32,4,5 | 5 | 1,5,7 | 9 | 6 | 7 | 42,5,6 | 7 | | 8 | 8 | 3,8 | 3 | 9 | 6 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL2K3
|
Giải ĐB |
080969 |
Giải nhất |
63676 |
Giải nhì |
60475 |
Giải ba |
43817 09884 |
Giải tư |
72841 03272 89114 56494 86622 83212 23375 |
Giải năm |
9846 |
Giải sáu |
0066 9507 3010 |
Giải bảy |
161 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 7 | 4,6 | 1 | 0,2,4,7 | 1,2,7 | 2 | 2 | | 3 | 8 | 1,8,9 | 4 | 1,6 | 72 | 5 | | 4,6,7 | 6 | 1,6,9 | 0,1 | 7 | 2,52,6 | 3 | 8 | 4 | 6 | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|