|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 8D2
|
Giải ĐB |
151055 |
Giải nhất |
41127 |
Giải nhì |
28891 |
Giải ba |
02481 72281 |
Giải tư |
53250 53414 51728 15431 10944 30756 08489 |
Giải năm |
7330 |
Giải sáu |
3667 9777 2767 |
Giải bảy |
319 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | | 3,82,9 | 1 | 4,9 | | 2 | 7,8 | | 3 | 0,1 | 1,4 | 4 | 4,5 | 4,5 | 5 | 0,5,6 | 5 | 6 | 72 | 2,62,7 | 7 | 7 | 2 | 8 | 12,9 | 1,8 | 9 | 1 |
|
XSDT - Loại vé: A34
|
Giải ĐB |
991595 |
Giải nhất |
09528 |
Giải nhì |
20225 |
Giải ba |
18769 67350 |
Giải tư |
88433 40247 02531 95523 99503 51538 60778 |
Giải năm |
3513 |
Giải sáu |
2337 9935 8775 |
Giải bảy |
635 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 3 | 3 | 1 | 3 | | 2 | 3,5,8 | 0,1,2,3 | 3 | 1,3,52,7 8 | | 4 | 7 | 2,32,7,9 | 5 | 0,6 | 5 | 6 | 9 | 3,4 | 7 | 5,8 | 2,3,7 | 8 | | 6 | 9 | 5 |
|
XSCM - Loại vé: T08K3
|
Giải ĐB |
955518 |
Giải nhất |
37042 |
Giải nhì |
24410 |
Giải ba |
43954 20722 |
Giải tư |
39918 87186 79623 89106 35325 95347 29986 |
Giải năm |
2692 |
Giải sáu |
8185 3884 8251 |
Giải bảy |
847 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 6 | 5 | 1 | 0,82 | 2,4,9 | 2 | 2,3,5 | 2 | 3 | | 5,8 | 4 | 2,72 | 2,8 | 5 | 1,4 | 0,82 | 6 | | 42 | 7 | 9 | 12 | 8 | 4,5,62 | 7 | 9 | 2 |
|
XSTG - Loại vé: TG8C
|
Giải ĐB |
306354 |
Giải nhất |
62067 |
Giải nhì |
21751 |
Giải ba |
28042 69198 |
Giải tư |
48620 84014 24864 99400 58072 91241 78663 |
Giải năm |
8426 |
Giải sáu |
2175 9346 4019 |
Giải bảy |
201 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,1 | 0,4,5 | 1 | 4,9 | 4,7 | 2 | 0,6,8 | 6 | 3 | | 1,5,6 | 4 | 1,2,6 | 7 | 5 | 1,4 | 2,4 | 6 | 3,4,7 | 6 | 7 | 2,5 | 2,9 | 8 | | 1 | 9 | 8 |
|
XSKG - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
269309 |
Giải nhất |
90414 |
Giải nhì |
88629 |
Giải ba |
04397 79709 |
Giải tư |
31643 87043 79942 10457 02534 10431 71495 |
Giải năm |
5749 |
Giải sáu |
6364 9474 2973 |
Giải bảy |
293 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 92 | 3 | 1 | 4 | 4 | 2 | 9 | 42,7,92 | 3 | 1,4 | 1,3,6,7 | 4 | 2,32,9 | 9 | 5 | 7 | | 6 | 4 | 5,9 | 7 | 3,4 | | 8 | | 02,2,4 | 9 | 32,5,7 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL8K3
|
Giải ĐB |
163954 |
Giải nhất |
80670 |
Giải nhì |
16734 |
Giải ba |
15083 38521 |
Giải tư |
91683 93695 57420 18579 70218 42202 39802 |
Giải năm |
4207 |
Giải sáu |
7227 8922 4111 |
Giải bảy |
880 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7,8 | 0 | 22,7 | 1,2 | 1 | 1,8 | 02,2 | 2 | 0,1,2,5 7 | 82 | 3 | 4 | 3,5 | 4 | | 2,9 | 5 | 4 | | 6 | | 0,2 | 7 | 0,9 | 1 | 8 | 0,32 | 7 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|