|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 8C2
|
Giải ĐB |
681976 |
Giải nhất |
62696 |
Giải nhì |
47293 |
Giải ba |
37193 52458 |
Giải tư |
29633 02789 38727 56168 75664 81255 49583 |
Giải năm |
9962 |
Giải sáu |
9135 6026 9284 |
Giải bảy |
868 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | | 1 | | 6 | 2 | 6,7 | 3,7,8,92 | 3 | 3,5 | 6,8 | 4 | | 3,5 | 5 | 5,8 | 2,7,9 | 6 | 2,4,82 | 2 | 7 | 3,6 | 5,62 | 8 | 3,4,9 | 8 | 9 | 32,6 |
|
XSDT - Loại vé: A33
|
Giải ĐB |
621201 |
Giải nhất |
79360 |
Giải nhì |
10372 |
Giải ba |
49545 36751 |
Giải tư |
31641 61627 17102 06123 45172 41173 73772 |
Giải năm |
0690 |
Giải sáu |
5067 9914 8793 |
Giải bảy |
845 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,9 | 0 | 0,1,2 | 0,4,5 | 1 | 4 | 0,73 | 2 | 3,7 | 2,7,9 | 3 | | 1 | 4 | 1,52 | 42 | 5 | 1 | | 6 | 0,7 | 2,6 | 7 | 23,3 | | 8 | | | 9 | 0,3 |
|
XSCM - Loại vé: T08K2
|
Giải ĐB |
615117 |
Giải nhất |
00850 |
Giải nhì |
04067 |
Giải ba |
06236 23249 |
Giải tư |
75888 56126 69952 30169 98364 11934 54765 |
Giải năm |
7661 |
Giải sáu |
7110 6866 8355 |
Giải bảy |
899 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | | 6,9 | 1 | 0,7 | 5 | 2 | 6 | | 3 | 4,6 | 3,6 | 4 | 9 | 5,6 | 5 | 0,2,5 | 2,3,6 | 6 | 1,4,5,6 7,9 | 1,6 | 7 | | 8 | 8 | 8 | 4,6,9 | 9 | 1,9 |
|
XSTG - Loại vé: TG8B
|
Giải ĐB |
017084 |
Giải nhất |
57021 |
Giải nhì |
74336 |
Giải ba |
46724 40795 |
Giải tư |
17628 72672 06197 07453 18998 54749 48680 |
Giải năm |
5423 |
Giải sáu |
4386 3585 1296 |
Giải bảy |
703 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 3 | 2 | 1 | | 7 | 2 | 1,3,4,8 | 0,2,5 | 3 | 6 | 2,8 | 4 | 9 | 8,9 | 5 | 3 | 3,8,9 | 6 | 9 | 9 | 7 | 2 | 2,9 | 8 | 0,4,5,6 | 4,6 | 9 | 5,6,7,8 |
|
XSKG - Loại vé: 8K2
|
Giải ĐB |
966293 |
Giải nhất |
57634 |
Giải nhì |
18369 |
Giải ba |
29372 20349 |
Giải tư |
00763 64224 30926 17583 15139 50997 37460 |
Giải năm |
2025 |
Giải sáu |
6256 2731 6360 |
Giải bảy |
040 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,62 | 0 | | 3 | 1 | | 5,7 | 2 | 4,5,6 | 6,8,9 | 3 | 1,4,9 | 2,3 | 4 | 0,9 | 2 | 5 | 2,6 | 2,5 | 6 | 02,3,9 | 9 | 7 | 2 | | 8 | 3 | 3,4,6 | 9 | 3,7 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL8K2
|
Giải ĐB |
066838 |
Giải nhất |
98514 |
Giải nhì |
06559 |
Giải ba |
27168 86062 |
Giải tư |
07864 47201 75109 05564 02315 99800 53828 |
Giải năm |
4724 |
Giải sáu |
8162 7049 0510 |
Giải bảy |
167 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,1,9 | 0 | 1 | 0,4,5 | 62 | 2 | 4,8 | | 3 | 8 | 1,2,62 | 4 | 9 | 1 | 5 | 9 | | 6 | 22,42,7,8 9 | 6 | 7 | | 2,3,6 | 8 | | 0,4,5,6 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|