|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 8B2
|
Giải ĐB |
986761 |
Giải nhất |
25179 |
Giải nhì |
30935 |
Giải ba |
69943 13326 |
Giải tư |
68337 74133 22687 87698 83722 58667 11047 |
Giải năm |
7456 |
Giải sáu |
6392 0768 6883 |
Giải bảy |
369 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 6 | 1 | | 2,9 | 2 | 2,6 | 3,4,8 | 3 | 3,5,7 | | 4 | 3,7 | 3 | 5 | 6 | 2,5 | 6 | 1,7,8,9 | 3,4,6,82 | 7 | 9 | 6,9 | 8 | 3,72 | 6,7 | 9 | 2,8 |
|
XSDT - Loại vé: A32
|
Giải ĐB |
988426 |
Giải nhất |
30824 |
Giải nhì |
35468 |
Giải ba |
17154 58390 |
Giải tư |
91265 71113 78336 10052 54181 85874 47938 |
Giải năm |
0282 |
Giải sáu |
2397 0385 4199 |
Giải bảy |
629 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 6 | 8 | 1 | 3 | 5,8 | 2 | 4,6,9 | 1 | 3 | 6,8 | 2,5,7 | 4 | | 6,8 | 5 | 2,4 | 0,2,3 | 6 | 5,8 | 9 | 7 | 4 | 3,6 | 8 | 1,2,5 | 2,9 | 9 | 0,7,9 |
|
XSCM - Loại vé: T08K1
|
Giải ĐB |
494893 |
Giải nhất |
83604 |
Giải nhì |
14623 |
Giải ba |
27570 16562 |
Giải tư |
11599 64642 16067 04678 04414 25971 10801 |
Giải năm |
4072 |
Giải sáu |
7276 9735 1176 |
Giải bảy |
992 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1,4 | 0,7 | 1 | 4 | 4,6,7,9 | 2 | 3 | 2,9 | 3 | 5 | 0,1 | 4 | 2,6 | 3 | 5 | | 4,72 | 6 | 2,7 | 6 | 7 | 0,1,2,62 8 | 7 | 8 | | 9 | 9 | 2,3,9 |
|
XSTG - Loại vé: TG8A
|
Giải ĐB |
429752 |
Giải nhất |
86027 |
Giải nhì |
08833 |
Giải ba |
24284 05509 |
Giải tư |
17734 93219 24421 97467 26954 06690 72786 |
Giải năm |
9380 |
Giải sáu |
7939 7022 5137 |
Giải bảy |
351 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | 9 | 2,5 | 1 | 9 | 2,5 | 2 | 1,2,7 | 3 | 3 | 3,4,7,9 | 3,5,8 | 4 | | 8 | 5 | 1,2,4 | 8 | 6 | 7 | 2,3,6 | 7 | | | 8 | 0,4,5,6 | 0,1,3 | 9 | 0 |
|
XSKG - Loại vé: 8K1
|
Giải ĐB |
386603 |
Giải nhất |
07745 |
Giải nhì |
48402 |
Giải ba |
95632 78451 |
Giải tư |
11426 88347 24167 26802 44835 72881 96892 |
Giải năm |
3552 |
Giải sáu |
5135 9308 9609 |
Giải bảy |
813 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 22,3,8,9 | 5,8 | 1 | 3 | 02,3,5,9 | 2 | 6 | 0,1 | 3 | 2,52 | | 4 | 5,7 | 32,4 | 5 | 1,2 | 2 | 6 | 7 | 4,6 | 7 | 0 | 0 | 8 | 1 | 0 | 9 | 2 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL8K1
|
Giải ĐB |
493336 |
Giải nhất |
41592 |
Giải nhì |
30385 |
Giải ba |
87489 79212 |
Giải tư |
38139 52693 28675 57532 39443 97772 75292 |
Giải năm |
2030 |
Giải sáu |
2681 0708 2043 |
Giải bảy |
622 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 8 | 8 | 1 | 2 | 1,2,3,7 92 | 2 | 0,2 | 42,9 | 3 | 0,2,6,9 | | 4 | 32 | 7,8 | 5 | | 3 | 6 | | | 7 | 2,5 | 0 | 8 | 1,5,9 | 3,8 | 9 | 22,3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|