|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 36VL27
|
Giải ĐB |
135767 |
Giải nhất |
08572 |
Giải nhì |
74272 |
Giải ba |
88779 48271 |
Giải tư |
94886 60382 64609 03258 32776 72240 29780 |
Giải năm |
5920 |
Giải sáu |
9464 4952 3605 |
Giải bảy |
060 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,6,8 | 0 | 5,9 | 7 | 1 | | 5,72,8 | 2 | 0 | | 3 | | 6 | 4 | 0 | 0,6 | 5 | 2,8 | 7,8 | 6 | 0,4,5,7 | 6 | 7 | 1,22,6,9 | 5 | 8 | 0,2,6 | 0,7 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 07KS27
|
Giải ĐB |
742607 |
Giải nhất |
05356 |
Giải nhì |
12591 |
Giải ba |
21211 59933 |
Giải tư |
36848 66500 81846 00770 06861 63264 67932 |
Giải năm |
3020 |
Giải sáu |
4825 4779 5776 |
Giải bảy |
450 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,5,7 | 0 | 0,7 | 1,6,9 | 1 | 1 | 3 | 2 | 0,5 | 3 | 3 | 2,3 | 6 | 4 | 6,8 | 2,5 | 5 | 0,5,6 | 4,5,7 | 6 | 1,4 | 0 | 7 | 0,6,9 | 4 | 8 | | 7 | 9 | 1 |
|
XSTV - Loại vé: 24TV27
|
Giải ĐB |
545406 |
Giải nhất |
92667 |
Giải nhì |
67741 |
Giải ba |
35134 01409 |
Giải tư |
49848 82930 51397 00343 28829 85792 33212 |
Giải năm |
9561 |
Giải sáu |
6284 5471 9624 |
Giải bảy |
616 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,6,9 | 4,6,7 | 1 | 2,6 | 1,9 | 2 | 4,9 | 4 | 3 | 0,4 | 2,3,8 | 4 | 1,3,8 | | 5 | | 0,1 | 6 | 1,7 | 6,9 | 7 | 1 | 4 | 8 | 4 | 0,2 | 9 | 2,7 |
|
XSTN - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
675862 |
Giải nhất |
39326 |
Giải nhì |
18352 |
Giải ba |
32975 61923 |
Giải tư |
08709 35727 91820 44868 52775 88332 24615 |
Giải năm |
9723 |
Giải sáu |
9781 3051 4834 |
Giải bảy |
885 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 9 | 5,8 | 1 | 5 | 3,5,6 | 2 | 0,32,6,7 | 22,6 | 3 | 2,4 | 3 | 4 | | 1,72,8 | 5 | 1,2 | 2 | 6 | 2,3,8 | 2 | 7 | 52 | 6 | 8 | 1,5 | 0 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K1
|
Giải ĐB |
379251 |
Giải nhất |
02346 |
Giải nhì |
44697 |
Giải ba |
14329 62084 |
Giải tư |
87455 70914 89032 90846 59927 98725 44527 |
Giải năm |
8512 |
Giải sáu |
5601 6311 4374 |
Giải bảy |
979 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,1,5 | 1 | 1,2,4 | 1,3 | 2 | 5,72,9 | | 3 | 2 | 1,7,8 | 4 | 62 | 2,5,6 | 5 | 1,5 | 42 | 6 | 5 | 22,9 | 7 | 4,9 | | 8 | 4 | 2,7 | 9 | 7 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
729338 |
Giải nhất |
81823 |
Giải nhì |
84870 |
Giải ba |
76647 42717 |
Giải tư |
30241 22796 34973 12713 86426 60795 52583 |
Giải năm |
5604 |
Giải sáu |
5105 7374 3647 |
Giải bảy |
600 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,4,5 | 4 | 1 | 3,7 | | 2 | 3,6 | 1,2,7,8 | 3 | 7,8 | 0,7 | 4 | 1,72 | 0,9 | 5 | | 2,9 | 6 | | 1,3,42 | 7 | 0,3,4 | 3 | 8 | 3 | | 9 | 5,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|