|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 9K2
|
Giải ĐB |
878418 |
Giải nhất |
63687 |
Giải nhì |
19436 |
Giải ba |
89842 46692 |
Giải tư |
44821 25433 79537 69630 98252 21025 24739 |
Giải năm |
5601 |
Giải sáu |
5883 3870 7554 |
Giải bảy |
897 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 1 | 0,2 | 1 | 8 | 42,5,9 | 2 | 1,5 | 3,8 | 3 | 0,3,6,7 9 | 5 | 4 | 22 | 2 | 5 | 2,4 | 3 | 6 | | 3,8,9 | 7 | 0 | 1 | 8 | 3,7 | 3 | 9 | 2,7 |
|
XSAG - Loại vé: 9K2
|
Giải ĐB |
659472 |
Giải nhất |
29482 |
Giải nhì |
30803 |
Giải ba |
15620 90562 |
Giải tư |
09009 44501 89967 54399 59423 42181 75565 |
Giải năm |
4234 |
Giải sáu |
5321 0693 4034 |
Giải bảy |
725 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1,3,9 | 0,2,8 | 1 | | 6,7,8 | 2 | 0,1,3,52 | 0,2,9 | 3 | 42 | 32 | 4 | | 22,6 | 5 | | | 6 | 2,5,7 | 6 | 7 | 2 | | 8 | 1,2 | 0,9 | 9 | 3,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K2
|
Giải ĐB |
967672 |
Giải nhất |
80519 |
Giải nhì |
90117 |
Giải ba |
78044 90869 |
Giải tư |
14321 72644 40337 14381 77505 31217 95825 |
Giải năm |
2002 |
Giải sáu |
4935 3272 9501 |
Giải bảy |
372 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,2,5 | 0,2,8 | 1 | 2,72,9 | 0,1,73 | 2 | 1,5 | | 3 | 5,7 | 42 | 4 | 42 | 0,2,3 | 5 | | | 6 | 9 | 12,3 | 7 | 23 | | 8 | 1 | 1,6 | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: 9K2
|
Giải ĐB |
594809 |
Giải nhất |
86933 |
Giải nhì |
85049 |
Giải ba |
30843 77325 |
Giải tư |
21730 91779 71242 49141 66758 95945 03936 |
Giải năm |
1291 |
Giải sáu |
3101 6903 1463 |
Giải bảy |
978 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1,3,9 | 0,4,9 | 1 | | 4 | 2 | 5 | 0,3,4,6 | 3 | 0,3,6 | | 4 | 1,2,3,5 9 | 2,4,7 | 5 | 8 | 3 | 6 | 3 | | 7 | 5,8,9 | 5,7 | 8 | | 0,4,7 | 9 | 1 |
|
XSCT - Loại vé: K2T9
|
Giải ĐB |
958030 |
Giải nhất |
08698 |
Giải nhì |
79450 |
Giải ba |
55904 56926 |
Giải tư |
28960 76440 63502 63208 18214 50878 34769 |
Giải năm |
4792 |
Giải sáu |
3048 2696 1551 |
Giải bảy |
486 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,5,6 | 0 | 2,4,8 | 1,5 | 1 | 1,4 | 0,9 | 2 | 6 | | 3 | 0 | 0,1 | 4 | 0,8 | | 5 | 0,1 | 2,8,9 | 6 | 0,9 | | 7 | 8 | 0,4,7,9 | 8 | 6 | 6 | 9 | 2,6,8 |
|
XSST - Loại vé: K2T09
|
Giải ĐB |
323495 |
Giải nhất |
47755 |
Giải nhì |
39823 |
Giải ba |
04388 56234 |
Giải tư |
33857 15171 76117 97844 03575 76123 60078 |
Giải năm |
3807 |
Giải sáu |
6131 2793 4667 |
Giải bảy |
690 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 7 | 3,7 | 1 | 7 | | 2 | 32 | 22,9 | 3 | 1,4 | 3,4 | 4 | 4 | 5,6,7,9 | 5 | 5,7 | | 6 | 5,7 | 0,1,5,6 | 7 | 1,5,8 | 7,8 | 8 | 8 | | 9 | 0,3,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|