|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
357289 |
Giải nhất |
41212 |
Giải nhì |
62015 |
Giải ba |
27160 36761 |
Giải tư |
50355 33584 54427 18007 41205 95279 69150 |
Giải năm |
3084 |
Giải sáu |
2863 2678 4544 |
Giải bảy |
428 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | 5,7 | 6 | 1 | 2,5 | 1 | 2 | 7,8 | 6 | 3 | | 4,82 | 4 | 4 | 0,1,5 | 5 | 0,5 | | 6 | 0,1,3 | 0,2 | 7 | 8,9 | 2,7,9 | 8 | 42,9 | 7,8 | 9 | 8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K3
|
Giải ĐB |
938622 |
Giải nhất |
17385 |
Giải nhì |
92210 |
Giải ba |
16259 09989 |
Giải tư |
30398 76728 93276 53036 87044 51640 47770 |
Giải năm |
6145 |
Giải sáu |
0035 3909 1635 |
Giải bảy |
034 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,7 | 0 | 9 | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 2,8 | | 3 | 1,4,52,6 | 3,4 | 4 | 0,4,5 | 32,4,8 | 5 | 9 | 3,7 | 6 | | | 7 | 0,6 | 2,9 | 8 | 5,9 | 0,5,8 | 9 | 8 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
831504 |
Giải nhất |
88762 |
Giải nhì |
66985 |
Giải ba |
84694 88567 |
Giải tư |
24030 26512 67169 86535 00379 62259 65080 |
Giải năm |
8819 |
Giải sáu |
3713 9635 8410 |
Giải bảy |
292 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,8 | 0 | 4 | | 1 | 0,2,3,9 | 1,6,9 | 2 | | 1,7 | 3 | 0,52 | 0,9 | 4 | | 32,8 | 5 | 9 | | 6 | 2,7,9 | 6 | 7 | 3,9 | | 8 | 0,5 | 1,5,6,7 | 9 | 2,4 |
|
XSDN - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
670608 |
Giải nhất |
95253 |
Giải nhì |
93097 |
Giải ba |
45971 32417 |
Giải tư |
08854 04137 43922 79501 91149 21046 49026 |
Giải năm |
2724 |
Giải sáu |
1705 1726 5585 |
Giải bảy |
655 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,5,8 | 0,7 | 1 | 7 | 2 | 2 | 2,4,62 | 5 | 3 | 7 | 2,5,6 | 4 | 6,9 | 0,5,8 | 5 | 3,4,5 | 22,4 | 6 | 4 | 1,3,9 | 7 | 1 | 0 | 8 | 5 | 4 | 9 | 7 |
|
XSCT - Loại vé: K3T9
|
Giải ĐB |
015741 |
Giải nhất |
82904 |
Giải nhì |
95271 |
Giải ba |
85801 78777 |
Giải tư |
98513 93360 11635 85584 21121 93151 33295 |
Giải năm |
1458 |
Giải sáu |
6967 5734 8988 |
Giải bảy |
040 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 1,4 | 0,2,4,5 7 | 1 | 3 | | 2 | 1 | 1 | 3 | 4,5 | 0,3,8 | 4 | 0,1,6 | 3,9 | 5 | 1,8 | 4 | 6 | 0,7 | 6,7 | 7 | 1,7 | 5,8 | 8 | 4,8 | | 9 | 5 |
|
XSST - Loại vé: K3T09
|
Giải ĐB |
330944 |
Giải nhất |
48081 |
Giải nhì |
77824 |
Giải ba |
31534 66050 |
Giải tư |
89746 49276 03013 05539 62062 32733 74755 |
Giải năm |
2405 |
Giải sáu |
3515 6635 9661 |
Giải bảy |
906 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 5,6 | 6,8 | 1 | 3,5 | 6 | 2 | 4 | 1,3,6 | 3 | 3,4,5,9 | 2,3,4 | 4 | 4,6 | 0,1,3,5 | 5 | 0,5 | 0,4,7 | 6 | 1,2,3 | | 7 | 6 | | 8 | 1 | 3 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|