|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 36VL29
|
Giải ĐB |
235406 |
Giải nhất |
90292 |
Giải nhì |
75304 |
Giải ba |
63356 69629 |
Giải tư |
90271 87677 76731 83609 83208 19566 92317 |
Giải năm |
4010 |
Giải sáu |
2375 4046 3350 |
Giải bảy |
638 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 4,6,8,9 | 3,7 | 1 | 0,2,7 | 1,9 | 2 | 9 | | 3 | 1,8 | 0 | 4 | 6 | 7 | 5 | 0,6 | 0,4,5,6 | 6 | 6 | 1,7 | 7 | 1,5,7 | 0,3 | 8 | | 0,2 | 9 | 2 |
|
XSBD - Loại vé: 07KS29
|
Giải ĐB |
455076 |
Giải nhất |
95931 |
Giải nhì |
56721 |
Giải ba |
23576 19705 |
Giải tư |
70340 05236 89413 64867 41808 16937 20918 |
Giải năm |
8703 |
Giải sáu |
0695 6685 1961 |
Giải bảy |
173 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 3,5,8 | 2,3,6 | 1 | 3,8 | 7 | 2 | 1 | 0,1,7 | 3 | 1,6,7 | | 4 | 0 | 0,8,9 | 5 | | 3,72 | 6 | 1,7 | 3,6 | 7 | 2,3,62 | 0,1 | 8 | 5 | | 9 | 5 |
|
XSTV - Loại vé: 24TV29
|
Giải ĐB |
379787 |
Giải nhất |
83942 |
Giải nhì |
32527 |
Giải ba |
27492 34413 |
Giải tư |
09571 39991 70241 16214 10563 83610 84668 |
Giải năm |
3461 |
Giải sáu |
6954 4675 7121 |
Giải bảy |
425 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 2,4,6,7 9 | 1 | 0,3,4 | 4,9 | 2 | 1,5,7 | 1,6 | 3 | | 1,5 | 4 | 1,2 | 2,7 | 5 | 4 | | 6 | 1,3,8 | 2,8 | 7 | 1,5 | 6 | 8 | 7,9 | 8 | 9 | 1,2 |
|
XSTN - Loại vé: 7K3
|
Giải ĐB |
627188 |
Giải nhất |
19764 |
Giải nhì |
24358 |
Giải ba |
58706 65530 |
Giải tư |
71383 98380 51156 78556 87629 35715 20134 |
Giải năm |
3881 |
Giải sáu |
0876 3145 8538 |
Giải bảy |
860 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,8 | 0 | 6 | 8 | 1 | 5 | | 2 | 9 | 8 | 3 | 0,42,8 | 32,6 | 4 | 5 | 1,4 | 5 | 62,8 | 0,52,7 | 6 | 0,4 | | 7 | 6 | 3,5,8 | 8 | 0,1,3,8 | 2 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K3
|
Giải ĐB |
060760 |
Giải nhất |
43367 |
Giải nhì |
60576 |
Giải ba |
44861 81794 |
Giải tư |
41886 65240 54447 10231 94137 72618 14014 |
Giải năm |
0280 |
Giải sáu |
4489 2501 7220 |
Giải bảy |
744 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,6,8 | 0 | 1 | 0,3,6 | 1 | 4,8 | | 2 | 0 | | 3 | 1,7 | 1,4,9 | 4 | 0,4,7 | | 5 | | 7,8 | 6 | 0,1,7 | 3,4,6,7 | 7 | 6,7 | 1 | 8 | 0,6,9 | 8 | 9 | 4 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K3
|
Giải ĐB |
864749 |
Giải nhất |
24055 |
Giải nhì |
32427 |
Giải ba |
80073 47615 |
Giải tư |
86808 13159 06353 37507 51099 41631 07932 |
Giải năm |
2969 |
Giải sáu |
4593 1468 3093 |
Giải bảy |
024 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7,8 | 3 | 1 | 5 | 3 | 2 | 4,7 | 5,72,92 | 3 | 1,2 | 2 | 4 | 9 | 1,5 | 5 | 3,5,9 | | 6 | 8,9 | 0,2 | 7 | 32 | 0,6 | 8 | | 4,5,6,9 | 9 | 32,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|