|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 36VL30
|
Giải ĐB |
341582 |
Giải nhất |
54902 |
Giải nhì |
90631 |
Giải ba |
71380 87738 |
Giải tư |
83061 82118 03628 48699 98057 78710 23941 |
Giải năm |
6250 |
Giải sáu |
0787 9001 8034 |
Giải bảy |
199 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,8 | 0 | 1,2 | 0,3,4,6 | 1 | 0,2,8 | 0,1,8 | 2 | 8 | | 3 | 1,4,8 | 3 | 4 | 1 | | 5 | 0,7 | | 6 | 1 | 5,8 | 7 | | 1,2,3 | 8 | 0,2,7 | 92 | 9 | 92 |
|
XSBD - Loại vé: 07KS30
|
Giải ĐB |
972454 |
Giải nhất |
48460 |
Giải nhì |
58329 |
Giải ba |
01018 74197 |
Giải tư |
03150 59930 95646 38654 49781 45172 92839 |
Giải năm |
3486 |
Giải sáu |
0198 3283 3626 |
Giải bảy |
719 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,5,6 | 0 | | 8 | 1 | 8,9 | 7 | 2 | 6,9 | 8 | 3 | 02,9 | 52 | 4 | 6 | | 5 | 0,42 | 2,4,8 | 6 | 0 | 9 | 7 | 2 | 1,9 | 8 | 1,3,6 | 1,2,3 | 9 | 7,8 |
|
XSTV - Loại vé: 24TV30
|
Giải ĐB |
639702 |
Giải nhất |
69817 |
Giải nhì |
61963 |
Giải ba |
23081 36694 |
Giải tư |
97365 38922 16527 96532 58333 34180 09657 |
Giải năm |
7050 |
Giải sáu |
6422 6634 0592 |
Giải bảy |
537 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 2 | 8 | 1 | 7 | 0,22,3,4 9 | 2 | 22,7 | 3,6 | 3 | 2,3,4,7 | 3,9 | 4 | 2 | 6 | 5 | 0,7 | | 6 | 3,5 | 1,2,3,5 | 7 | | | 8 | 0,1 | | 9 | 2,4 |
|
XSTN - Loại vé: 7K4
|
Giải ĐB |
196675 |
Giải nhất |
02935 |
Giải nhì |
18925 |
Giải ba |
06014 06129 |
Giải tư |
69635 00730 65871 12061 42821 35799 90723 |
Giải năm |
8667 |
Giải sáu |
3409 8734 3218 |
Giải bảy |
251 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 9 | 2,5,6,7 | 1 | 4,8 | | 2 | 1,3,5,9 | 2 | 3 | 0,4,52 | 1,3 | 4 | | 2,32,7 | 5 | 0,1 | | 6 | 1,7 | 6 | 7 | 1,5 | 1 | 8 | | 0,2,9 | 9 | 9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K4
|
Giải ĐB |
967261 |
Giải nhất |
12258 |
Giải nhì |
90283 |
Giải ba |
87241 09540 |
Giải tư |
85457 64561 92974 98655 67722 48044 51050 |
Giải năm |
6564 |
Giải sáu |
2003 4751 3761 |
Giải bảy |
652 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 3 | 4,5,63 | 1 | | 2,5 | 2 | 2 | 0,8 | 3 | 6 | 4,6,7 | 4 | 0,1,4 | 5 | 5 | 0,1,2,5 7,8 | 3 | 6 | 13,4 | 5 | 7 | 4 | 5 | 8 | 3 | | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 7K4
|
Giải ĐB |
322725 |
Giải nhất |
55966 |
Giải nhì |
34332 |
Giải ba |
93300 05486 |
Giải tư |
69269 57269 93342 05592 55002 32963 53044 |
Giải năm |
2346 |
Giải sáu |
5788 0051 1719 |
Giải bảy |
089 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2 | 5 | 1 | 9 | 0,3,4,9 | 2 | 5,9 | 6 | 3 | 2 | 4 | 4 | 2,4,6 | 2 | 5 | 1 | 4,6,8 | 6 | 3,6,92 | | 7 | | 8 | 8 | 6,8,9 | 1,2,62,8 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|