|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 5K3
|
Giải ĐB |
154469 |
Giải nhất |
10237 |
Giải nhì |
65791 |
Giải ba |
48062 13555 |
Giải tư |
37337 26727 94330 94547 59634 61602 01026 |
Giải năm |
2428 |
Giải sáu |
9599 6393 0783 |
Giải bảy |
682 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2,3 | 9 | 1 | | 0,6,8 | 2 | 6,7,8 | 0,8,9 | 3 | 0,4,72 | 3 | 4 | 7 | 5 | 5 | 5 | 2 | 6 | 2,9 | 2,32,4 | 7 | | 2 | 8 | 2,3 | 6,9 | 9 | 1,3,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K3
|
Giải ĐB |
191473 |
Giải nhất |
69300 |
Giải nhì |
93414 |
Giải ba |
91904 79268 |
Giải tư |
93515 02245 72615 81232 86087 12673 13447 |
Giải năm |
5846 |
Giải sáu |
6791 4709 5064 |
Giải bảy |
231 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,4,9 | 3,9 | 1 | 4,52 | 3 | 2 | | 72 | 3 | 1,2 | 0,1,6 | 4 | 5,6,7 | 12,4,7 | 5 | | 4 | 6 | 4,8 | 4,8 | 7 | 32,5 | 6 | 8 | 7 | 0 | 9 | 1 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K3
|
Giải ĐB |
672470 |
Giải nhất |
68079 |
Giải nhì |
48117 |
Giải ba |
27541 85586 |
Giải tư |
69462 73379 39819 48946 12765 66888 63463 |
Giải năm |
6728 |
Giải sáu |
9785 7810 9522 |
Giải bảy |
259 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 1 | 0,4 | 1 | 0,7,9 | 2,6 | 2 | 2,8 | 6 | 3 | | | 4 | 1,6 | 6,8 | 5 | 9 | 4,8 | 6 | 2,3,5 | 1 | 7 | 0,92 | 2,8 | 8 | 5,6,8 | 1,5,72 | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: 5K3
|
Giải ĐB |
127570 |
Giải nhất |
66047 |
Giải nhì |
50782 |
Giải ba |
96075 11586 |
Giải tư |
78271 60538 56267 01900 47692 97931 26677 |
Giải năm |
7573 |
Giải sáu |
3141 5081 8119 |
Giải bảy |
451 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0 | 3,4,5,7 8 | 1 | 9 | 8,9 | 2 | | 7 | 3 | 1,8 | | 4 | 1,7 | 6,7 | 5 | 1 | 8 | 6 | 5,7 | 4,6,7 | 7 | 0,1,3,5 7 | 3 | 8 | 1,2,6 | 1 | 9 | 2 |
|
XSCT - Loại vé: K3T5
|
Giải ĐB |
797311 |
Giải nhất |
42676 |
Giải nhì |
03550 |
Giải ba |
42964 18024 |
Giải tư |
31315 99001 14938 29107 97485 35514 64050 |
Giải năm |
7306 |
Giải sáu |
9777 7678 3197 |
Giải bảy |
649 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52 | 0 | 1,6,7 | 0,1 | 1 | 1,4,5 | | 2 | 4 | | 3 | 8 | 1,2,6 | 4 | 9 | 1,8 | 5 | 02 | 0,7,8 | 6 | 4 | 0,7,9 | 7 | 6,7,8 | 3,7 | 8 | 5,6 | 4 | 9 | 7 |
|
XSST - Loại vé: K3T05
|
Giải ĐB |
139695 |
Giải nhất |
04808 |
Giải nhì |
13162 |
Giải ba |
14583 49801 |
Giải tư |
71870 94269 05481 43992 71285 35067 37621 |
Giải năm |
0966 |
Giải sáu |
4222 6680 4793 |
Giải bảy |
190 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8,9 | 0 | 1,8 | 0,2,5,8 | 1 | | 2,6,9 | 2 | 1,2 | 8,9 | 3 | | | 4 | | 8,9 | 5 | 1 | 6 | 6 | 2,6,7,9 | 6 | 7 | 0 | 0 | 8 | 0,1,3,5 | 6 | 9 | 0,2,3,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|