|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K16-T04
|
Giải ĐB |
352620 |
Giải nhất |
71953 |
Giải nhì |
05887 |
Giải ba |
06127 90023 |
Giải tư |
83551 87639 10796 59370 17558 45838 83940 |
Giải năm |
6791 |
Giải sáu |
5685 4037 3256 |
Giải bảy |
291 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,7 | 0 | | 5,92 | 1 | | | 2 | 0,3,7 | 2,5 | 3 | 7,8,9 | | 4 | 0 | 8 | 5 | 1,3,6,8 | 5,9 | 6 | | 2,3,82 | 7 | 0 | 3,5 | 8 | 5,72 | 3 | 9 | 12,6 |
|
XSVT - Loại vé: 4C
|
Giải ĐB |
281219 |
Giải nhất |
62355 |
Giải nhì |
84548 |
Giải ba |
67026 37489 |
Giải tư |
86268 40828 47857 59842 36737 05416 35759 |
Giải năm |
0654 |
Giải sáu |
9936 6293 5628 |
Giải bảy |
929 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | | 1 | 6,9 | 4,6 | 2 | 6,82,9 | 9 | 3 | 6,7 | 5 | 4 | 2,8 | 5 | 5 | 4,5,7,9 | 1,2,3 | 6 | 2,8 | 3,5 | 7 | | 22,4,6 | 8 | 9 | 1,2,5,8 | 9 | 3 |
|
XSBL - Loại vé: T4K3
|
Giải ĐB |
236623 |
Giải nhất |
84980 |
Giải nhì |
25465 |
Giải ba |
15683 47117 |
Giải tư |
98779 52800 58102 19591 52644 65198 78448 |
Giải năm |
3184 |
Giải sáu |
2981 2040 3959 |
Giải bảy |
348 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,8 | 0 | 0,2 | 8,9 | 1 | 7 | 0 | 2 | 3 | 2,8 | 3 | | 4,8 | 4 | 0,4,82 | 6 | 5 | 92 | | 6 | 5 | 1 | 7 | 9 | 42,9 | 8 | 0,1,3,4 | 52,7 | 9 | 1,8 |
|
XSHCM - Loại vé: 4C2
|
Giải ĐB |
891000 |
Giải nhất |
41945 |
Giải nhì |
39366 |
Giải ba |
33698 28306 |
Giải tư |
68697 67158 43103 24597 11303 94886 07678 |
Giải năm |
8078 |
Giải sáu |
4515 8804 1434 |
Giải bảy |
492 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,32,4,6 | 7 | 1 | 5 | 9 | 2 | | 02 | 3 | 4 | 0,3 | 4 | 5 | 1,4 | 5 | 8 | 0,6,8 | 6 | 6 | 92 | 7 | 1,82 | 5,72,9 | 8 | 6 | | 9 | 2,72,8 |
|
XSDT - Loại vé: F15
|
Giải ĐB |
717709 |
Giải nhất |
67939 |
Giải nhì |
09430 |
Giải ba |
35351 86655 |
Giải tư |
01020 03570 26360 88822 16172 87750 19471 |
Giải năm |
6557 |
Giải sáu |
0737 2753 5154 |
Giải bảy |
305 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,5,6 7 | 0 | 5,9 | 5,7 | 1 | | 2,7 | 2 | 0,2,7 | 5 | 3 | 0,7,9 | 5 | 4 | | 0,5 | 5 | 0,1,3,4 5,7 | | 6 | 0 | 2,3,5 | 7 | 0,1,2 | | 8 | | 0,3 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T04K3
|
Giải ĐB |
622778 |
Giải nhất |
50100 |
Giải nhì |
94982 |
Giải ba |
13951 64563 |
Giải tư |
54901 85913 85221 85946 15295 06235 75999 |
Giải năm |
7789 |
Giải sáu |
3097 1149 0069 |
Giải bảy |
074 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1 | 0,2,5 | 1 | 3 | 8 | 2 | 1 | 1,6 | 3 | 5 | 6,7 | 4 | 6,9 | 3,9 | 5 | 1 | 4 | 6 | 3,4,9 | 9 | 7 | 4,8 | 7 | 8 | 2,9 | 4,6,8,9 | 9 | 5,7,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|