|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 4K3
|
Giải ĐB |
978726 |
Giải nhất |
96801 |
Giải nhì |
70933 |
Giải ba |
28723 26090 |
Giải tư |
46710 18828 04406 09621 07210 87070 78239 |
Giải năm |
9442 |
Giải sáu |
6321 4672 6514 |
Giải bảy |
750 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,5,7,8 9 | 0 | 1,6 | 0,22 | 1 | 02,4 | 4,7 | 2 | 12,3,6,8 | 2,3 | 3 | 3,9 | 1 | 4 | 2 | | 5 | 0 | 0,2 | 6 | | | 7 | 0,2 | 2 | 8 | 0 | 3 | 9 | 0 |
|
XSCT - Loại vé: K3T4
|
Giải ĐB |
140283 |
Giải nhất |
65675 |
Giải nhì |
42198 |
Giải ba |
74944 12361 |
Giải tư |
75915 87285 44785 58483 37658 88513 09743 |
Giải năm |
6100 |
Giải sáu |
7978 9064 6521 |
Giải bảy |
099 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 2,6 | 1 | 3,5 | | 2 | 1 | 1,4,82 | 3 | 7 | 4,6 | 4 | 3,4 | 1,7,82 | 5 | 8 | | 6 | 1,4 | 3 | 7 | 5,8 | 5,7,9 | 8 | 32,52 | 9 | 9 | 8,9 |
|
XSST - Loại vé: K3T04
|
Giải ĐB |
310067 |
Giải nhất |
23434 |
Giải nhì |
47483 |
Giải ba |
98977 18439 |
Giải tư |
05638 06811 36318 96740 61774 69176 23161 |
Giải năm |
7422 |
Giải sáu |
6459 8374 5848 |
Giải bảy |
399 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | 1,6 | 1 | 1,8 | 2 | 2 | 2 | 8 | 3 | 4,8,9 | 3,72 | 4 | 0,8 | | 5 | 6,9 | 5,7 | 6 | 1,7 | 6,7 | 7 | 42,6,7 | 1,3,4 | 8 | 3 | 3,5,9 | 9 | 9 |
|
XSBTR - Loại vé: K16-T04
|
Giải ĐB |
352620 |
Giải nhất |
71953 |
Giải nhì |
05887 |
Giải ba |
06127 90023 |
Giải tư |
83551 87639 10796 59370 17558 45838 83940 |
Giải năm |
6791 |
Giải sáu |
5685 4037 3256 |
Giải bảy |
291 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,7 | 0 | | 5,92 | 1 | | | 2 | 0,3,7 | 2,5 | 3 | 7,8,9 | | 4 | 0 | 8 | 5 | 1,3,6,8 | 5,9 | 6 | | 2,3,82 | 7 | 0 | 3,5 | 8 | 5,72 | 3 | 9 | 12,6 |
|
XSVT - Loại vé: 4C
|
Giải ĐB |
281219 |
Giải nhất |
62355 |
Giải nhì |
84548 |
Giải ba |
67026 37489 |
Giải tư |
86268 40828 47857 59842 36737 05416 35759 |
Giải năm |
0654 |
Giải sáu |
9936 6293 5628 |
Giải bảy |
929 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | | 1 | 6,9 | 4,6 | 2 | 6,82,9 | 9 | 3 | 6,7 | 5 | 4 | 2,8 | 5 | 5 | 4,5,7,9 | 1,2,3 | 6 | 2,8 | 3,5 | 7 | | 22,4,6 | 8 | 9 | 1,2,5,8 | 9 | 3 |
|
XSBL - Loại vé: T4K3
|
Giải ĐB |
236623 |
Giải nhất |
84980 |
Giải nhì |
25465 |
Giải ba |
15683 47117 |
Giải tư |
98779 52800 58102 19591 52644 65198 78448 |
Giải năm |
3184 |
Giải sáu |
2981 2040 3959 |
Giải bảy |
348 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,8 | 0 | 0,2 | 8,9 | 1 | 7 | 0 | 2 | 3 | 2,8 | 3 | | 4,8 | 4 | 0,4,82 | 6 | 5 | 92 | | 6 | 5 | 1 | 7 | 9 | 42,9 | 8 | 0,1,3,4 | 52,7 | 9 | 1,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|