|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
555910 |
Giải nhất |
41870 |
Giải nhì |
51103 |
Giải ba |
38583 89692 |
Giải tư |
67280 45970 79386 28416 81340 17416 66451 |
Giải năm |
1731 |
Giải sáu |
5873 8062 2096 |
Giải bảy |
044 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,72,8 | 0 | 3 | 3,5 | 1 | 0,62 | 6,9 | 2 | | 0,72,8 | 3 | 1 | 4 | 4 | 0,4 | | 5 | 1 | 12,8,9 | 6 | 2 | | 7 | 02,32 | | 8 | 0,3,6 | | 9 | 2,6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K2
|
Giải ĐB |
971592 |
Giải nhất |
04364 |
Giải nhì |
68281 |
Giải ba |
62449 82435 |
Giải tư |
10905 53398 50768 54546 25129 72288 93498 |
Giải năm |
7473 |
Giải sáu |
8441 0948 1367 |
Giải bảy |
586 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,8 | 4,8 | 1 | | 9 | 2 | 9 | 7 | 3 | 5 | 6 | 4 | 1,6,8,9 | 0,3 | 5 | | 4,8 | 6 | 4,7,8 | 6 | 7 | 3 | 0,4,6,8 92 | 8 | 1,6,8 | 2,4 | 9 | 2,82 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
905336 |
Giải nhất |
55213 |
Giải nhì |
53821 |
Giải ba |
30780 25050 |
Giải tư |
68760 60424 19553 43040 07952 70767 79208 |
Giải năm |
6911 |
Giải sáu |
5026 6078 9268 |
Giải bảy |
490 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,6,8 9 | 0 | 8 | 1,2 | 1 | 1,3 | 5 | 2 | 1,4,6 | 1,5 | 3 | 6,7 | 2 | 4 | 0 | | 5 | 0,2,3 | 2,3 | 6 | 0,7,8 | 3,6 | 7 | 8 | 0,6,7 | 8 | 0 | | 9 | 0 |
|
XSDN - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
043270 |
Giải nhất |
88887 |
Giải nhì |
34282 |
Giải ba |
77281 67463 |
Giải tư |
23752 76342 28481 02994 19027 97730 85885 |
Giải năm |
9118 |
Giải sáu |
5208 6814 5401 |
Giải bảy |
922 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 1,8 | 0,82 | 1 | 4,8 | 2,4,5,8 | 2 | 2,7 | 62 | 3 | 0 | 1,9 | 4 | 2 | 8 | 5 | 2 | | 6 | 32 | 2,8 | 7 | 0 | 0,1 | 8 | 12,2,5,7 | | 9 | 4 |
|
XSCT - Loại vé: K2T5
|
Giải ĐB |
585515 |
Giải nhất |
80453 |
Giải nhì |
90125 |
Giải ba |
81697 06942 |
Giải tư |
32571 65903 42559 49432 54815 46226 48937 |
Giải năm |
9989 |
Giải sáu |
4447 5646 2719 |
Giải bảy |
347 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | 7 | 1 | 52,9 | 3,4 | 2 | 5,6 | 0,5 | 3 | 2,7 | | 4 | 2,6,72,9 | 12,2 | 5 | 3,9 | 2,4 | 6 | | 3,42,9 | 7 | 1 | | 8 | 9 | 1,4,5,8 | 9 | 7 |
|
XSST - Loại vé: K2T05
|
Giải ĐB |
583930 |
Giải nhất |
53175 |
Giải nhì |
46709 |
Giải ba |
71423 38712 |
Giải tư |
01844 68262 75993 08295 43453 45737 30618 |
Giải năm |
9736 |
Giải sáu |
9910 3966 1983 |
Giải bảy |
565 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 9 | | 1 | 0,2,8,9 | 1,6 | 2 | 3 | 2,5,8,9 | 3 | 0,6,7 | 4 | 4 | 4 | 6,7,9 | 5 | 3 | 3,6 | 6 | 2,5,6 | 3 | 7 | 5 | 1 | 8 | 3 | 0,1 | 9 | 3,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|