|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
144396 |
Giải nhất |
69199 |
Giải nhì |
47567 |
Giải ba |
57934 51927 |
Giải tư |
05731 31304 47183 80054 47730 98057 57962 |
Giải năm |
7359 |
Giải sáu |
6370 5001 3660 |
Giải bảy |
721 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,6,7 | 0 | 1,4 | 0,2,3 | 1 | 0 | 6 | 2 | 1,7 | 8 | 3 | 0,1,4 | 0,3,5 | 4 | | | 5 | 4,7,9 | 9 | 6 | 0,2,7 | 2,5,6 | 7 | 0 | | 8 | 3 | 5,9 | 9 | 6,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K4
|
Giải ĐB |
904802 |
Giải nhất |
83017 |
Giải nhì |
57532 |
Giải ba |
83958 61077 |
Giải tư |
69835 58605 58910 88938 78928 42778 97458 |
Giải năm |
9870 |
Giải sáu |
0243 9952 5748 |
Giải bảy |
266 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 2,5 | | 1 | 0,7 | 0,3,5 | 2 | 8 | 4 | 3 | 2,5,8 | 6 | 4 | 3,8 | 0,3 | 5 | 2,82 | 6 | 6 | 4,6 | 1,7 | 7 | 0,7,8 | 2,3,4,52 7 | 8 | | | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
144495 |
Giải nhất |
02106 |
Giải nhì |
55457 |
Giải ba |
32009 87105 |
Giải tư |
77371 41340 01901 40061 30258 05206 47495 |
Giải năm |
5632 |
Giải sáu |
6899 4910 1487 |
Giải bảy |
217 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 1,5,62,9 | 0,6,7 | 1 | 0,7 | 3 | 2 | | 4 | 3 | 2 | | 4 | 0,3 | 0,92 | 5 | 7,8 | 02 | 6 | 1 | 1,5,8 | 7 | 1 | 5 | 8 | 7 | 0,9 | 9 | 52,9 |
|
XSDN - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
893235 |
Giải nhất |
77097 |
Giải nhì |
03198 |
Giải ba |
27428 44473 |
Giải tư |
41705 64458 52075 70837 64004 95160 78432 |
Giải năm |
0325 |
Giải sáu |
5104 6037 4248 |
Giải bảy |
758 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 42,5 | | 1 | | 3 | 2 | 5,8 | 7 | 3 | 2,5,72 | 02 | 4 | 8 | 0,2,3,7 | 5 | 82 | | 6 | 0 | 32,9 | 7 | 3,5 | 2,4,52,8 9 | 8 | 8 | | 9 | 7,8 |
|
XSCT - Loại vé: K4T5
|
Giải ĐB |
467245 |
Giải nhất |
25514 |
Giải nhì |
62429 |
Giải ba |
77228 82301 |
Giải tư |
59433 03364 64231 34870 28638 32937 15171 |
Giải năm |
8903 |
Giải sáu |
8254 7078 7105 |
Giải bảy |
816 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1,3,5 | 0,3,7 | 1 | 4,6 | | 2 | 8,9 | 0,3 | 3 | 1,3,7,8 | 1,5,6 | 4 | 5 | 0,4 | 5 | 4,6 | 1,5 | 6 | 4 | 3 | 7 | 0,1,8 | 2,3,7 | 8 | | 2 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K4T05
|
Giải ĐB |
390536 |
Giải nhất |
58359 |
Giải nhì |
85239 |
Giải ba |
07448 22989 |
Giải tư |
93764 76634 78339 76918 04932 90554 71357 |
Giải năm |
8187 |
Giải sáu |
5716 4846 6399 |
Giải bảy |
516 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 9 | 1 | 62,8 | 3 | 2 | | | 3 | 2,4,6,92 | 3,5,6 | 4 | 6,8 | | 5 | 4,7,9 | 12,3,4 | 6 | 4 | 5,8 | 7 | | 1,4 | 8 | 7,9 | 32,5,8,9 | 9 | 1,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|