|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 2C2
|
Giải ĐB |
742746 |
Giải nhất |
01965 |
Giải nhì |
30797 |
Giải ba |
24029 64309 |
Giải tư |
80587 38826 17757 90834 25558 42006 19915 |
Giải năm |
2392 |
Giải sáu |
4960 0093 7479 |
Giải bảy |
475 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 6,9 | | 1 | 5 | 9 | 2 | 6,9 | 9 | 3 | 4,9 | 3 | 4 | 6 | 1,6,7 | 5 | 7,8 | 0,2,4 | 6 | 0,5 | 5,8,9 | 7 | 5,9 | 5 | 8 | 7 | 0,2,3,7 | 9 | 2,3,7 |
|
XSDT - Loại vé: A08
|
Giải ĐB |
664161 |
Giải nhất |
91211 |
Giải nhì |
40876 |
Giải ba |
98876 91968 |
Giải tư |
55538 82802 90524 72223 53916 79899 05198 |
Giải năm |
6673 |
Giải sáu |
7441 0533 9100 |
Giải bảy |
006 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2,6 | 1,4,6 | 1 | 1,6 | 0 | 2 | 3,4 | 2,3,7 | 3 | 3,5,8 | 2 | 4 | 1 | 3 | 5 | | 0,1,72 | 6 | 1,8 | | 7 | 3,62 | 3,6,9 | 8 | | 9 | 9 | 8,9 |
|
XSCM - Loại vé: T02K3
|
Giải ĐB |
422043 |
Giải nhất |
97133 |
Giải nhì |
48789 |
Giải ba |
14578 31453 |
Giải tư |
95596 77560 39526 58654 56329 72768 04830 |
Giải năm |
3674 |
Giải sáu |
7785 1117 9771 |
Giải bảy |
940 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,6 | 0 | | 7 | 1 | 7 | | 2 | 6,9 | 3,4,5 | 3 | 0,3 | 5,7,8 | 4 | 0,3 | 8 | 5 | 3,4 | 2,9 | 6 | 0,8 | 1 | 7 | 1,4,8 | 6,7 | 8 | 4,5,9 | 2,8 | 9 | 6 |
|
XSTG - Loại vé: TG2C
|
Giải ĐB |
180853 |
Giải nhất |
19207 |
Giải nhì |
95803 |
Giải ba |
05933 09298 |
Giải tư |
08044 80032 63138 71191 90416 43810 51475 |
Giải năm |
4794 |
Giải sáu |
0568 3855 3111 |
Giải bảy |
146 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3,7 | 1,9 | 1 | 0,1,6 | 3 | 2 | | 0,3,5 | 3 | 2,3,8 | 4,9 | 4 | 4,6 | 5,7 | 5 | 3,5,6 | 1,4,5 | 6 | 8 | 0 | 7 | 5 | 3,6,9 | 8 | | | 9 | 1,4,8 |
|
XSKG - Loại vé: 2K3
|
Giải ĐB |
878183 |
Giải nhất |
62198 |
Giải nhì |
44472 |
Giải ba |
32722 64933 |
Giải tư |
41833 08501 67374 43821 42021 73056 59566 |
Giải năm |
4576 |
Giải sáu |
4956 4145 5525 |
Giải bảy |
560 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 1 | 0,22 | 1 | | 2,7 | 2 | 12,2,5 | 32,8 | 3 | 32 | 7 | 4 | 0,5 | 2,4 | 5 | 62 | 52,6,7 | 6 | 0,6 | | 7 | 2,4,6 | 9 | 8 | 3 | | 9 | 8 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL2K3
|
Giải ĐB |
774335 |
Giải nhất |
20733 |
Giải nhì |
74560 |
Giải ba |
63286 21467 |
Giải tư |
16680 78132 85661 84118 49494 80142 85455 |
Giải năm |
4741 |
Giải sáu |
7169 5265 0880 |
Giải bảy |
002 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,82 | 0 | 1,2 | 0,4,6 | 1 | 8 | 0,3,4 | 2 | | 3 | 3 | 2,3,5 | 9 | 4 | 1,2 | 3,5,6 | 5 | 5 | 8 | 6 | 0,1,5,7 9 | 6 | 7 | | 1 | 8 | 02,6 | 6 | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|