|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 36VL03
|
Giải ĐB |
397526 |
Giải nhất |
15586 |
Giải nhì |
82076 |
Giải ba |
46819 07909 |
Giải tư |
19196 21732 87658 38191 19362 47615 19584 |
Giải năm |
6894 |
Giải sáu |
3380 4194 0227 |
Giải bảy |
435 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 9 | 9 | 1 | 5,9 | 3,6 | 2 | 6,7 | | 3 | 2,5 | 8,92 | 4 | | 1,3 | 5 | 8 | 2,7,8,9 | 6 | 2,7 | 2,6 | 7 | 6 | 5 | 8 | 0,4,6 | 0,1 | 9 | 1,42,6 |
|
XSBD - Loại vé: 01KS03
|
Giải ĐB |
840031 |
Giải nhất |
09223 |
Giải nhì |
09719 |
Giải ba |
56992 70739 |
Giải tư |
62400 99524 40552 88664 37468 69856 06476 |
Giải năm |
3679 |
Giải sáu |
7312 2439 7012 |
Giải bảy |
471 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0 | 3,7 | 1 | 22,9 | 12,5,9 | 2 | 3,4 | 2 | 3 | 1,92 | 2,6 | 4 | | | 5 | 2,6 | 5,7 | 6 | 4,8 | | 7 | 1,6,9 | 6 | 8 | | 1,32,7 | 9 | 0,2 |
|
XSTV - Loại vé: 24TV03
|
Giải ĐB |
680939 |
Giải nhất |
03225 |
Giải nhì |
65532 |
Giải ba |
39729 12308 |
Giải tư |
50209 22939 86967 38512 11987 59403 94764 |
Giải năm |
5934 |
Giải sáu |
4621 4914 4045 |
Giải bảy |
594 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,8,9 | 2 | 1 | 2,4 | 1,3 | 2 | 1,5,9 | 0 | 3 | 2,42,92 | 1,32,6,9 | 4 | 5 | 2,4 | 5 | | | 6 | 4,7 | 6,8 | 7 | | 0 | 8 | 7 | 0,2,32 | 9 | 4 |
|
XSTN - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
005135 |
Giải nhất |
21342 |
Giải nhì |
44046 |
Giải ba |
67907 17179 |
Giải tư |
85081 48801 71291 28111 04796 76710 14853 |
Giải năm |
4936 |
Giải sáu |
6120 5903 8773 |
Giải bảy |
530 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,3 | 0 | 1,3,7 | 0,1,8,9 | 1 | 0,1 | 4,5 | 2 | 0 | 0,5,7 | 3 | 0,5,6 | | 4 | 2,6 | 3 | 5 | 2,3 | 3,4,9 | 6 | | 0 | 7 | 3,9 | | 8 | 1 | 7 | 9 | 1,6 |
|
XSAG - Loại vé: AG1K3
|
Giải ĐB |
228351 |
Giải nhất |
75544 |
Giải nhì |
64439 |
Giải ba |
17926 14868 |
Giải tư |
32053 25360 88070 99019 07888 79021 68220 |
Giải năm |
0224 |
Giải sáu |
2442 3823 1824 |
Giải bảy |
713 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,7 | 0 | | 2,5 | 1 | 3,9 | 4 | 2 | 0,1,3,42 6 | 1,2,5 | 3 | 5,9 | 22,4 | 4 | 2,4 | 3 | 5 | 1,3 | 2 | 6 | 0,8 | | 7 | 0 | 6,8 | 8 | 8 | 1,3 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
512712 |
Giải nhất |
53178 |
Giải nhì |
22855 |
Giải ba |
57545 22638 |
Giải tư |
25902 65448 47874 95914 08539 62635 08636 |
Giải năm |
1166 |
Giải sáu |
2987 4421 7534 |
Giải bảy |
269 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,6 | 2 | 1 | 2,4 | 0,1 | 2 | 1 | | 3 | 4,5,6,8 9 | 1,3,7 | 4 | 5,8 | 3,4,5 | 5 | 5 | 0,3,6 | 6 | 6,9 | 8 | 7 | 4,8 | 3,4,7 | 8 | 7 | 3,6 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|